Читать книгу Vietnam, Our Beloved Land - Cao Dam Nguyen - Страница 8
ОглавлениеList of Photographs
| PLAINS AND MEADOWS | Page | ||
| 1. | Full Moon | Trăng ngoài nội cỏ | 16 |
| 2. | Hamlet Path | Ðưởng vào xóm nhỏ | 17 |
| 3. | Joyous Climbing | Mày trèo cây cau | 18 |
| 4. | Home Pond | Chiếc cầu ao | 19 |
| 5. | Juicy | Mọng nước | 20 |
| 6. | Companionship | Xum họp tình thương | 21 |
| 7. | Village Well | Giếng nước dầu làng | 22 |
| 8. | Fellowship | Ta đây trâu dấy ai mà quản công | 23 |
| 9. | Rice Transplanting | Người ta đi cấy | 24 |
| 10. | Prosperity and Immensity | Lúa vàng cò bay thẳng cánh | 25 |
| 11. | Harvest Time | Ngày mùa | 26 |
| 12. | After the Crop | Sau mùa gặt | 27 |
| 13. | Silver Water | Nước bạc | 28 |
| 14. | Boundless Hope | Tràn trề hy vọng | 29 |
| 15. | Longevity | Ðep lão | 30 |
| 16. | Homecoming | Về chuồng | 31 |
| 17. | Countryside Solitude | Chiều cô thôn | 32 |
| 18. | Sunlight and Sand | Nắng chia nửa bãi | 33 |
| 19. | Kids Flying Kites | Thú trẻ quê | 34 |
| THE EVERGREEN HIGHLANDS | |||
| 20. | Highlands | Miền cao nguyên | 39 |
| 21. | Immense Fog | Biền Sương | 40 |
| 22. | Morning Dew | Ðọng giọt sương mai | 41 |
| 23. | Harmony | Hòa điệu | 42 |
| 24. | Pongour Fall | Thác Pongour | 43 |
| 25. | Getting Lost | Ngơ ngác | 44 |
| 26. | Eternal Christmas | Giáng Sinh vĩnh cửu | 45 |
| 27. | Going to School | Buồi học sớm | 46 |
| 28. | Sun in The Valley | Nắng vào Thung lũng | 47 |
| 29. | Silver Reeds | Rửng xanh. lau bạc | 48 |
| 30. | Gypsy | Du Mục | 49 |
| 31. | Quietude | Lặng lẽ | 50 |
| 32. | Green Hills | Ðồi hoang | 51 |
| 33. | Grace | Nét đan thanh | 52 |
| THE SEA | |||
| 34. | Dawn | Bình Minh | 56 |
| 35. | Fishing Rope | Ðánh thửng | 57 |
| 36. | Struggle | Nước mặn | 58 |
| 37. | Harmony of Lines | Nhịp nhàng | 59 |
| 38. | “The Old Man and the Sea” | Gió lộng | 60 |
| 39. | Back from the Sea | Nghỉ chài | 61 |
| 40. | Sand and Water | Ðất nước | 62 |
| 41. | Weeping Willow | No gió | 63 |
| 42. | Salt Marsh | Ruộng muối | 64 |
| 43. | Still Life | Bãi Vắng | 65 |
| 44. | Whispering Waves | Rạt Rào | 66 |
| 45. | Drunk | Ðế | 67 |
| SAND DUNES | |||
| 46. | Human Beings and Nature | Người và thiên nhiên | 71 |
| 47. | Voluptuous | Óng Ả | 72 |
| 48. | Lofty | Lên cao | 73 |
| 49. | Loneliness | Lủi thủi | 74 |
| 50. | Footsteps | Tìm đàn | 75 |
| 51. | Melancholy | Chiều | 76 |
| CULTURAL ASPECTS AND FOLKLORE | |||
| 52. | Past and Present | Tre già măng mọc | 81 |
| 53. | Old and Young | Hai thế hệ | 82 |
| 54. | Sunset on the Swamps | Nắng chiều | 83 |
| 55. | Southern Charm | Vị ngọt miền Nam | 84 |
| 56. | Matchmaking | Lá trằu trao duyên | 85 |
| 57. | Secret Love | Âm ba | 86 |
| 58. | Bygone Generation | Ngoài sân chùa | 87 |
| VIETNAMESE BOATS | |||
| 59. | White and Brown Sails | Buồm trắng buồm nâu | 91 |
| 60. | Rhythm | Nhặt khoan | 92 |
| 61. | “Phantom Ship” | Cánh buồm ma | 93 |
| 62. | Rest | Nghỉ chài | 94 |
| 63. | Home Wharf | Bến cū | 95 |
| 64. | “Bridge Building” | Bắc một nhịp cầu | 96 |
| 65. | First Catch | Mẻ lưới đần | 97 |
| 66. | Calmness | Yên tĩnh | 98 |
| 67. | Floating Community | Nếp bồng bếnh | 99 |
| 68. | Illusion | Ảo ảnh | 100 |
| THE VIETNAMESE WOMAN | |||
| 69. | Purity | Những tà áo trắng | 104 |
| 70. | Affection | Quạt nồng | 105 |
| 71. | Winter Care | Mùa đông đan áo | 106 |
| 72. | In the Hurry | Tong tả | 107 |
| 73. | To Our Man on the Sea | Xe chỉ chỉ xe | 108 |
| 74. | “Dead Week” | Mừa thi | 109 |
| 75. | Golden Past | Vọng về ngàn xưa | 110 |
| 76. | Hurrying Up | Hối hả | 111 |
| 77. | The Perfume River | Tha Thẩn bên bờ Hương Giang | 112 |
| 78. | Motherly Love | Tinh Mẫu tử | 113 |
| THE VIETNAMESE SOLDIER | |||
| 79. | On the Wait | Phút giây chờ đợi | 117 |
| 80. | Assault | Xung phong | 118 |
| 81. | Companionship | Cùng Mục-đích | 119 |
| 82. | Target | Mục Tiêu | 120 |
| 83. | War Smoke | Ngập khói | 121 |
| 84. | Friendship | Bạn sa trường | 122 |
| 85. | Friend’s Care | Tình Chiến Hữu | 123 |
| 86. | Without Title | Bố phòng | 124 |