Читать книгу Vietnamese Picture Dictionary - Nguyen Thi Lien Huong - Страница 17

Оглавление

11

Chào chị! Tên tôi là Smith, còn chị tên là gì?

Chòw chị! Ten toy làh “Smith,” kòn chị ten làh zèe? Hi, my name is Smith. What’s your name?

Tôi họ Nguyễn, tên là Thanh Mai. Đây là danh thiếp của tôi.

Toy họ Ngoo-yẽn, ten làh Tynh My. Day làh zynh t-yúp kỏo-aw toy. My family name is Nguyễn, and my given name is Thanh Mai. This is my namecard.

Hẹn gặp lại!

Hẹn gạp lỵ! Goodbye! See you!

Đi nhé!

Dee n-yéh! Take care!

Cảm ơn bạn!

Kảm un bạn! Thank you!

Không có gì; không có chi.

Khawngm kó zèe; khawngm kó chee. Not at all.

tên

ten name

họ

họ surname

bạn

bạn friends

làm quen

làm k-wen to know

quốc tịch

k-wáwk tịk nationality

bắt tay

bát ty shake hands

ôm

awm to hug

hôn

hawn to kiss

cười

kòu-uh-i to smile

vẫy tay

vãy ty to wave

cúi chào

k-wée chòw to bow

chào hỏi

chòw hỏ-i to greet

bắt đầu nói

chuyện

bát dòh nó-i choo-yẹn to start a conversation

nói chuyện xã

giao

nó-i choo-yẹn sãh zow to make small talk

nói chuyện

phiếm

nó-i choo-yẹn f-yúm to chat; to gossip

Thế nào?

Téh nòw? How are things?

Tại sao?

Tỵ shrow? Why?

Additional Vocabulary

Vietnamese Picture Dictionary

Подняться наверх