Читать книгу Tuttle Compact Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong - Страница 11

Оглавление

C

ca 1 n. mug: uống một ca nước to drink a mug of water 2 n. shift: làm ca đêm to work the night shift 3 n. case: ca cấp cứu an emergency case 4 v. to sing (= hát): ca hát to sing; bài ca a song, melody; danh ca famous singer; đồng ca, hợp ca chorus

ca dao n. folk song, folk ballad

ca khúc n. a song

ca kịch n. a play, opera, theater

ca lô ri n. calorie

ca nhạc n. music and song

ca nô n. boat, speed boat

ca tụng v. to praise, to eulogize

ca vát n. necktie; thắt/đeo ca vát to wear a tie

cá 1 n. [SV ngư] fish: món cá fish dish; câu/ đánh cá to fish; ao cá fish pond; người đánh cá fisherman; thuyền đánh cá fishing boat; cá hộp canned fish; cá mắm salted fish; cá nước ngọt fresh water fish; cá nước mặn salt water fish; cá ươn spoiled or rotten fish; cá ông voi whale; cá sấu crocodile 2 v. to bet, to wager

cá biệt adj. particular, individual: trong hoàn cảnh cá biệt in a particular situation

cá hồi n. salmon

cá hồng n. snapper

cá mập n. shark

cá nhân adj. individual, personal: chủ nghĩa cá nhân individualism

cá tính n. personality, individuality

cà n. eggplant, aubergine: cà chua tomato; cà tím eggplant; cà độc dược datura; mầu hoa cà lilac-colored; cà tô mát tomato

cà cuống n. a coleopteron used as condiment

cà kê v., adj. drag out, tell a very long yarn; palavering

cà khịa v. to pick a quarrel [a fight] with

cà lăm v. to stutter, to stammer

cà nhom adj. very skinny

cà nhắc v. to limp: chân đau nên phải đi cà nhắc to have to limp because of pain in the foot

cà phê n. coffee, coffee bean: pha cà phê to make coffee; ấm pha cà phê coffee pot, coffeemaker; cối xay cà phê coffee mill; một tách cà phê a cup of coffee; cà phê sữa coffee with milk, white coffee

cà rốt n. carrot

cà rá n. carat, diamond, ring (= nhẫn)

cà kheo adj. stilts: đi cà kheo to walk on stilts

cà sa n. monk’s robe

cà vạt See ca vát cả 1 adj. the oldest, the biggest: già cả old; con cả eldest brother 2 pron. all, the whole, at all: hết cả, suốt cả at all; cả ngày all day long; cả nhà the whole family; cả thẩy, cả thảy in all, altogether; tất cả all, the whole, in all; cả hai both; hết cả all, the whole; không ai đến cả nobody came at all

các 1 adv. every, all: Thưa các ông các bà! Ladies and gentlemen!; đủ các thứ all sorts of 2 n. card, visiting card: tấm các chúc mừng greeting card 3 v. to pay an extra sum in a trade in

các tông n. cardboard

cách 1 n. manner, way, method, fashion: cách thức làm việc working method; tìm cách đối phó to find out the way to deal with 2 v. R to change, to reform; to revoke: cải cách hành chánh to reform an administration system 3 adj. to be distant from: xa cách separated from; cách một giờ uống một thìa a spoonful every one hour

cách biệt v. to be distant, to separate, to be isolated, to cut off

cách bức v. to be indirect, to be distant, to cut off

cách chức v. to revoke, to dismiss

cách điện v. to insulate: vật cách điện insulator

cách mạng n. revolution: nhà cách mạng revolutionist; cuộc cách mạng kỹ nghệ the Industrial Revolution; phong trào Cách Mạng Quốc gia the National Revolutionary Movement; cách mạng hoá to revolutionize

cách mệnh See cách mạng

cách ngôn n. maxim, aphorism, saying

cách nhật adj. recurrent: sốt cách nhật recurrent fever

cách quãng adj. intermittent

cách thức n. style, method, way

cách trí n. natural science

cách trở v. to be difficult, to separate and obstruct: đi lại cách trở to be difficult in traveling

cai 1 n. superintendent, jail keeper, corporal: cai quản foreman; cai kho storekeeper 2 v. to abstain from, to quit [habit]: cai sữa to be weaned; cai thuốc phiện to give up smoking opium

cai quản v. to supervise, to manage, to administer: cai quản nhân công to supervise workers

cai trị v. to administer, to govern, to rule

cái 1 n. object, thing; CL for most nouns denoting inanimate things and some nouns denoting small insects [such as ants kiến, bees ong etc.]; CL for single action; single strokes, single blows: cái đẹp the beautiful; một cái bàn a [or one] table; Cái nào? Which one?; cái này this one; cái ấy/đó that one; mấy/ vài cái a few; Mấy cái? How many?; tắm một cái to take a bath [or shower]; tát một cái to slap once, to give a slap; ợ một cái to burp once 2 adj. to be female [opp. đực]: bò cái cow; chó cái bitch; mèo cái she cat 3 adj. main, principal, largest: đường cái main road, highway; rễ cái main root; sông cái big river [Red River in North Vietnam]; ngón tay cái thumb

cài v. to fasten; to bolt; to shut: cài áo to fasten clothes; cài khuy to button; cài tóc to fasten hair; cài cửa to bolt the door

cải 1 n. cabbage: bắp cải/cải bắp cabbage, turnip; củ cải beets; cải hoa cauliflower 2 v. R to change, to reform (= đổi): biến cải, canh cải to reform; hoán cải to change

cải cách v., n. to reform; reform: cải cách ruộng đất [or điền địa] land reform; cải cách xã hội social reform

cải chính v. to deny; to rectify, to correct

cải dạng v. to disguise oneself

cải giá v. [of widow] to marry again, to remarry

cải hoá v. to change, to convert

cải lương v., n. to improve, to reform; renovated theater, modern play

cải táng v. to reinter for reburial [a body]

cải tạo v. to reform, to reconstruct, to re- educate: cải tạo nền kinh tế to reform the economy

cải thiện v. to improve: cải thiện đời sống to improve the standard of living

cải tiến v. to improve, to ameliorate: cải tiến hệ thống hành chánh to improve the administration system

cải tổ v. to reorganize, to reshuffle: cải tổ nội các to reshuffle the cabinet

cải trang v. to disguise oneself

cải tử hoàn sinh v. to revive, to resuscitate

cãi v. to argue, to deny, to retort, to discuss, to quarrel: bàn cãi to discuss, to debate; cãi nhau to quarrel

cãi cọ v. to quarrel, to argue with someone

cãi lộn v. to quarrel

cãi vã v. to argue, to debate

cam 1 n. orange: bốc cam to peel an orange; bổ cam to cut an orange; vắt cam to squeeze an orange; nước cam orange juice, orange drink; mầu da cam orange-colored; mứt cam marmalade; một múi cam an orange section 2 v. to be resigned [to]: cam chịu to content oneself with; đành cam chịu to agree; cam đoan to guarantee; cam kết to promise; cam tâm to resign oneself to

cam thảo n. liquorice

cám n. bran

cám ơn v. to thank, thank you

cám dỗ v. to tempt, to seduce

cảm 1 v. to feel, to be affected by, to be touched: cảm động to be moved; cảm thấy to feel; thiện cảm sympathy; đa cảm very sensitive; mặc cảm complex 2 v. to catch cold: cảm lạnh to catch cold; cảm nắng to get sunstroke

cảm động v., adj. to be moved, to be touched; emotional

cảm giác v., n. to feel; feeling, sensation

cảm hứng n. inspiration

cảm kích v. to be touched, to be moved

cảm phục v. to admire

cảm tạ v. to express one’s gratitude; to thank

cảm tình n. sympathy, affection; feeling, sentiment

cảm thông v. to comprehend, to sympathize with

cảm tử v. to volunteer for death: quân cảm tử suicide troops

cảm tưởng n. impression, imprint, remarks, comment

cảm xúc v., n. to be moved, to be affected/ stimulated/stirred; feeling, emotion

can 1 v. to concern, to involve, to be interested [đến precedes object]: liên can to be implicated, to be convicted for; bị can the accused; không can gì/chi it doesn’t matter; can gì/ chi mà sợ no need to be afraid 2 v. to stop a quarrel or a fight; to dissuade, to advise [against something]; R to intervene, to interfere 3 n. one of the system of ten Heaven’s Stems used for indicating serial order or reckoning years: thập can: giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quí the ten Heaven’s Stems

can dự v. to be implicated, to have something to do with

can đảm adj., n. courageous; courage

can hệ v. to be vital, to concern

can ngăn v. to advise [against something], to stop doing something

can thiệp v. to intervene, to interfere

cán 1 n. straight handle [of a tool]: cán chổi the handle of a broom; cán dao a handle of a knife; cán búa a handle of a hammer 2 v. to run over; to grind

cán bộ n. cadre: cán bộ tuyên truyền propaganda cadre; cán bộ y tế healthcare worker

cán cân n. balance: cán cân ngoại thương the balance of foreign trade

cán sự n. technician: cán sự y tế healthcare worker

càn 1 v. to rush through, to raid, to mop up 2 adj. to be inconsiderate; arbitrary; wanton

cản v. to hinder, to stop, to block, to prevent: ngăn cản ai làm việc gì to stop someone from doing something

cản trở v. to hinder, to prevent, to obstruct: cản trở giao thông to obstruct the traffic

cạn 1 adj. dried up: khô cạn dried; nông cạn shallow 2 v. no more to say; finished: cạn chén to empty the cup; cạn lời to have no more to say; cạn tiền without any money; cạn túi penniless

cạn chén v. to empty the cup: mời quí vị cạn chén please empty your cups

cạn lời v. to have no more to say

cáng 1 n. stretcher, litter, palanquin: người khiêng cáng stretcher-bearer 2 v. to carry on a stretcher or litter: cáng người bị thương đến bệnh viện to carry an injured person to a hospital

cáng đáng v. to take charge of; to assume the responsibility: cáng đáng việc cộng đồng to assume the responsibility of community work

càng 1 adv. increasingly, all the more, the more: càng ngày càng nghèo becoming poorer and poorer every day; càng hay so much the better; càng tốt so much the better 2 n. shaft [of carriage xe], claw; chela; nipper: càng xe cút kít a wheelbarrow shaft; càng cua nipper of crab

cảng n. R port, harbor: hải cảng seaport; thương cảng commercial port; xuất cảng to export; nhập cảng to import; Hương Cảng Hong Kong; Trân Châu Cảng Pearl Harbor

canh 1 n. soup, broth: chan canh vào cơm to pour soup over the rice 2 v. to watch over, to guard: lính canh sentry, guard; canh một first watch [of the night]; chòi canh watch tower

canh cải v. to change, to reform

canh gác v. to guard, to watch: canh gác văn phòng to guard one’s office

canh giữ v. to guard, to defend, to protect

canh nông n. agriculture

canh phòng v. to watch, to defend, to be vigilant

canh tác v. to cultivate, to do farming

canh tân v. to modernize, to reform: canh tân giáo dục đại học to reform the higher education system

cánh n. wing [of bird chim], a leaf, a side: cánh cửa door flap; cánh hoa petal of flower; cánh buồm sails; cánh đồng fields; cất cánh [of a plane] to take off; hạ cánh [of a plane] to land; cánh tay phải the righthand man; vây cánh, cổ cánh supporter, hireling, follower, lackey

cành n. branch, bough, twig, limb: hãy cắt đi những cành cây khô to trim all dried branches

cảnh n. landscape, view, scenery, sight, scene, site, spectacle; condition, state, plight: tình cảnh situation; scene; tả cảnh to describe the scene

cảnh cáo v. to warn; to arouse, to alarm

cảnh bị v., n. to guard; guard, police, patrol

cảnh binh n. military police: sở cảnh binh military police department

cảnh cáo v. to warn

cảnh huống n. situation, plight

cảnh ngộ n. situation, plight

cảnh quan n. landscape, scene

cảnh sát n. police, policeman: lính cảnh sát police force; sở cảnh sát police station

cảnh sát

cuộc n. police station

cảnh trí n. landscape, sight, view, scenery

cảnh tượng n. spectacle, scene, view

cảnh vật n. nature; spectacle

cạnh n., adv. side, edge, ridge; to be beside: ở cạnh [to be] by the side of, next to; bên cạnh nhà tôi next to my house; khía cạnh angle, aspect

cạnh tranh v. to compete with: cạnh tranh để sinh tồn to struggle for life

cao 1 adj. tall, high; to excel [in a game]; exalted, lofty, noble: làm cao conceited; nêu cao to uphold; bề cao height; độ cao altitude; nhẩy cao high jump; tự cao tự đại to be conceited, haughty 2 n. ointment; jelly; glue: thuốc cao herbal ointment

cao cả adj., adv. to be great, noble; greatly, nobly: hành động cao cả noble action

cao cấp adj. high-ranking, top-ranking, top level: nhân viên cao cấp của Bộ Kinh tế high-ranking officials of the Department of National Economy

cao cường adj. superior, excellent

Cao Ðài n. Caodaist, Caodaism: Hộ Pháp Cao Ðài the Caodai Pope

cao đẳng adj. higher education: trường cao đẳng college; Trường Cao Ðẳng Sư phạm Higher Education Institution of Pedagogy, Teachers College

cao độ n. pitch, height, altitude

cao học n. post-graduate studies

cao hứng adj. inspired, elated

cao lâu n. restaurant: ăn cao lâu to eat at the restaurant

cao lớn adj. tall, high

cao lương mỹ vị n. exquisite dishes, the best food

Cao-Ly n. Korea; Korean (= Triều tiên, Hàn quốc): Bắc Cao Ly North Korea

Cao Mên n. (= Cao Miên) Cambodia; Cambodian, Khmer

cao minh adj. intelligent, farsighted, enlightened

cao nguyên n. uplands, highlands

cao niên adj. elderly, old

cao ốc n. high building

cao quý adj. noble

cao ráo adj. high, tall; good-looking

cao sang adj. noble

cao su n. rubber: cây cao su rubber tree; rừng cao su, đồn điền cao su rubber plantation; xe cao su rickshaw [obs.]; súng cao su sling; giây cao su rubber band; kẹo cao su chewing gum; cao su hoá học synthetic rubber

cao tăng n. eminent monk

cao tần n. high frequency

cao thượng adj. noble, magnanimous

cao trào n. movement, high tide

cao vọng n. ambition

cao xa adj. far-reaching, exalted; utopian, unrealistic

cao xạ n. anti-aircraft: súng cao xạ anti-aircraft gun

cáo 1 n. fox (= chồn) 2 v. to announ ce, to report; R to indict; to feign [illness, etc.] so as to take leave or decline an invitation; báo cáo to report; cảnh cáo to warn; quảng cáo to advertise, advertisement; bị cáo the defendant; tố cáo to denounce, to charge; vu cáo to slander; kính cáo, cẩn cáo respectfully yours [at the end of an announcement]

cáo bạch n. leaflet, handbill, announcement, advertisement

cáo bệnh v. to feign illness

cáo biệt v. to take leave of; to say goodbye

cáo chung v. to announce its own end

cáo giác v. to denounce

cáo già adj. foxy, clever, crafty

cáo phó n. death announcement

cáo thị n. announcement, proclamation, notice

cáo trạng n. charge, indictment

cáo tri v. to inform, to notify

cáo từ v. to take leave; to say goodbye

cào v. to scratch, to claw; to rake

cào cào n. grasshopper, locust

cảo n. draft

cạo v. to scrape, to scratch, to graze, to peel, to shave: cạo đầu to have or give a haircut; cạo mặt, cạo râu to shave; dao cạo razor; thợ cạo barber

cát n. [SV sa] sand: bãi cát beach, sandbank; cồn cát sand dune; đống cát sand pile; đất cát sandy soil; đất cát land [as property]; đãi cát to pan sand; đường cát granulated sugar

cau 1 v. to frown: cau mày, cau mặt to scowl 2 n. areca palm: buồng cau bunch of areca nuts; quả cau areca nut; giầu/trầu cau betel and areca

cáu adj. dirty

cáu kỉnh adj. furious

cáu tiết adj. furious

càu nhàu v. to grumble

cay adj. to be peppery hot; hot

cay cú v. to have a passion for [card game, etc.]; ghét cay cú to hate

cay đắng adj. bitter, miserable, painful

cay độc adj. cruel, malicious: lời nói cay độc malicious statement

cay nghiệt adj. stern; cruel

cáy n. small crab: nhát như cáy to be a coward; shy; to be a chicken

cày n., v. plow: cày ruộng to plow the fields; cày cấy to do farming

cạy v. to prise up: cạy ra to prise open

cậy v. to rely on as an asset: trông cậy, nhờ cậy to rely or to depend on

cắc n. (= hào) dime

cắc kè n. chameleon, gecko

căm v. to bear a grudge against: căm ghét kẻ chơi xấu mình to bear a grudge against one who has played a dirty trick; căm tức, căm giận to feel a deep resentment against

căm phẩn v. to feel indignant

căm thù v. to hate and resent; to feel a vindictive hatred for: biến căm thù thành sức mạnh to turn vindictive hatred into strength

cắm v. to plant, to thrust, to pitch [tent lều]: cắm trại to camp; chạy cắm đầu cắm cổ to run head first; to cuckold

cằm n. chin: râu cằm beard [as opp. to râu mép mustache]

cặm cụi v., adj. to be absorbed in a task; completely wrapped up in

căn 1 n. R root (= rễ); cause, origin, source: căn nguyên origin; thâm căn cố đế to be deep-rooted 2 n. flat, apartment, compartment: căn nhà house, apartment; căn phố shop

căn bản n., adj. base, basis, fundamentals, background; to be basic, fundamental: Trung tâm Giáo dục Căn bản Fundamental Education Center; khoá căn bản tiếng Anh a basic English course

căn cơ n., adj. thrifty, economical; thrift

căn cứ n., v. basis, base; to base on

căn cước n. identity: giấy căn cước, chứng minh nhân dân identity card

căn dặn v. to repeat advice/suggestion/recommendation, to remind

căn duyên n. origin, cause

căn nguyên n. root; source, cause

căn số n. root [math]: căn số bậc hai square root

cắn v. to bite, to sting

cắn răng v. to bear, to endure: cắn răng mà chịu to endure in silence

cắn rứt v. to gnaw; to worry: lương tâm cắn rứt to be gnawed by one’s conscience

cằn adj. stunted, dwarfed, impoverished: đất cằn cỗi impoverished land

cằn nhằn v. to grumble, to complain

cặn n. deposit, residue, lees, dregs: cặn bã của xã hội the dregs of society

cặn kẽ adj. careful, thorough, detailed

căng v. to stretch, to spread: căng da to stretch the skin; căng giây to stretch strings

căng thẳng adj. [of situation] tense; fully stretched

cẳng n. paw; leg (= chân): chạy ba chân bốn cẳng to run at full tilt; rộng cẳng to have much freedom, much leeway

cắp 1 v. to carry under one’s arms (= đội, vác, khuân, khiêng, xách, gánh, quẩy, mang) 2 v. to steal, to swipe, to pilfer: ăn cắp/kẻ cắp thief; ăn cắp vặt petty theft

cặp 1 n. pair, couple: cặp vợ chồng married couple 2 n. briefbag, briefcase: cặp học sinh a school bag 3 v. to nip, to grip: cặp tóc hairpin

cắt 1 v. to assign [to a specific job]: cắt cử, cắt đặt; cắt lượt, cắt phiên to assign on a rotation basis 2 v. to cut, to carve [meat thịt etc.]: cắt (làm, ra làm) hai/đôi to cut in two; cắt nghĩa to explain; cắt tóc to get a haircut, to give a haircut [cho to]; cắt áo to make a dress

câm adj., v. to be dumb, mute; to hold one’s tongue: câm miệng, câm mồm to shut up; giả câm giả điếc to play dumb

cấm v. to forbid, to prohibit, to ban [ngặt, tiệt strictly]: Cấm hút thuốc. No smoking.; Cấm bóp còi. No hornblowing.; Cấm đỗ xe. No parking.; Cấm vào. Do not enter.; Cấm khạc nhổ. No spitting.; Cấm rẽ bên trái. No left turn.; Cấm dán giấy. Post no bill.; ngăn cấm to forbid; nghiêm cấm to prohibit categorically

cấm chỉ v. to prohibit, to forbid

cấm cố v. to detain

cấm địa n. forbidden area

cấm đoán v. to interdict; to prevent arbitrarily

cấm vận v. to sanction, to embargo

cầm 1 v. to hold, to take hold of; to retain; R to capture: cầm bắt to arrest; giam cầm to detain; cầm máu to stop bleeding; cầm được nước mắt to hold back tears; cầm đầu to lead; nhà cầm quyền the authorities; cầm lấy to take 2 v. to pawn: tiệm cầm đồ pawnshop 3 n. R lute, guitar, musical instrument (= đàn): dương cầm piano; khẩu cầm har-monica; phong cầm organ; vĩ cầm violin; lục huyền cầm, tây ban cầm [Spanish] guitar; Hạ uy cầm Hawaiian guitar

cầm bằng v., adv. to consider as; as if

cầm cập v. to tremble like a leaf; to clatter: run cầm cập to shiver with teeth clattering

cầm chắc v. to be sure; to hold something for certain

cầm chừng v., adv. to take one’s time, to take it easy; half-heartedly, perfunctorily: làm việc cầm chừng to work perfunctorily

cầm cự v. to resist; to contend

cầm hơi v. to survive; to maintain enough for living

cầm lái v. to drive: cầm lái xe hơi to drive a car; cầm lái con thuyền to steer/pilot a boat

cầm lòng v. to keep back emotions; to hold back one’s feeling

cầm quyền v. to be in power, to hold power

cầm thú n. animals

cẩm 1 n. police officer: ông cẩm police officer; sở cẩm police precinct 2 n. R brocade (= gấm); R to be elegant, flowery: cẩm bào brocade court robe

cẩm thạch n. marble

cân 1 v. to weigh; to equal, to balance, to scale 2 n. máy cân weighing machine; cân ta Vietnamese pound, catty; cân Tây French kilogram; lên cân to gain weight; xuống cân to lose weight; sụt cân to lose weight; đòn cân mậu dịch balance of trade; đòn cân lực lượng balance of power 3 adj. balanced

cân đối adj. well-proportioned

cân não n. nerves and brain: chiến tranh cân não war of nerves

cân nhắc v. to consider carefully; to weigh [pros and cons]

cần 1 v. to be needed, to be urgent, to want: cần kíp, cần cấp to be urgent; cần thiết necessary, essential; cần đến, cần dùng to need, to want; tôi không cần I don’t care, I don’t need, I don’t want 2 n. pole, rod: cần câu fishing rod 3 n. water parsnip: rau cần celery

cần cù adj. (= cần mẫn) industrious, hardworking

cần kiệm adj. thrifty

cần lao adj. laborious: giao cấp cần lao labor classes

cần thiết adj. essential, needed, wanted

cẩn 1 adj. R cautious, careful: cẩn thận be careful; kính cẩn respectful; bất cẩn careless 2 v. to inlay, to incrust (= khảm)

cẩn thận adj. careful, cautious, attentive

cận adj. R to be near (= gần, opp. viễn): thiển cận short-sighted, to be shallow; lân cận to be neighboring; thân cận to be close, intimate

cận đại n., adj. modern times; modern

cận điểm n. punctum proximum: tháng cận điểm anomalistic month

cận kim n. see cận đại

cận sử n. modern history

cận thị adj. short-sighted

cận vệ n. imperial guard, bodyguard

cấp 1 v. to grant, to bestow, to confer: cấp giấy phép to issue a permit; cung cấp to supply; trợ cấp to subsidize 2 n. level, step; rank, degree, grade: bằng cấp diploma, degree; hạ cấp lower echelon; thượng cấp higher echelon; sơ cấp primary level; trung cấp intermediate level; cao cấp advanced level, high ranking; giai cấp xã hội social class

cấp bách adj. urgent, pressing: những đòi hỏi cấp bách urgent needs, urgent requirements

cấp báo v. to notify immediately

cấp bậc n. grade, class, rank

cấp cứu v. to give emergency aid/first aid [to]: cấp cứu người bị nạn to give emergency aid to injured people

cấp dưỡng v. to provide relief for

cấp phát v. to issue, to supply: cấp phát văn bằng to issue a certificate

cấp số n. progression [math.]: cấp số cộng arithmetic progression; cấp số nhân geometric progression

cấp tiến adj. progressive, reformed: Ðảng Xã Hội Cấp Tiến the Radical Socialist Party

cấp tốc adv., adj. swiftly, urgently; urgent; intensive: lớp huấn luyện cấp tốc intensive, short training course

cập v. to land, to reach, to come up to (= đến, tới)

cất 1 v. to put away, to hide; to lift, to build [house, school, factory]; [of horse] to rear; to buy wholesale: cất hàng to buy goods; cất tiếng to raise one’s voice 2 v. to distill: cất rượu to distill rice spirit

cật n. [SV thận] kidney

cật vấn v. to interrogate, to investigate

câu 1 n. [SV cú] phrase, expression, sentence, clause, proposition: đặt câu to construct a sentence; câu chuyện story, conversation; câu nói utterance, sentence; câu thơ line of verse 2 v. to fish: cần câu fishing rod; lưỡi câu fishhook; đi câu to go fishing; câu khách to try to attract customers

câu chuyện n. story, talk

câu đố n. riddle

câu đối n. parallel sentences

câu lạc bộ n. [social] club: câu lạc bộ bóng bàn table-tennis club

câu lưu v. to detain

câu nệ v. to stick too much to the formalities

câu thúc v. to bind, to hold, to restrain

cấu v. to pinch, to claw, to nip off

cấu tạo v. to create, to engender, to build, to structure; to design

cấu thành v. to form, to complete, to compose, to make up

cấu trúc n. structure

cấu xé v. to tear, to claw and tear

cầu 1 n. [SV kiều] bridge: cầu vồng rainbow; cầu thang staircase 2 n. shuttlecock; R ball (= bóng): bán cầu hemisphere; địa cầu the earth, globe; hoàn cầu the world; khinh khí cầu balloon, dirigible; túc cầu football, soccer; nhỡn cầu eyeball 3 v. to seek (= tìm), to request (= xin), to pray: yêu cầu to request

cầu an v. to pray for peace and safety

cầu bơ cầu bất adj. vagrant, homeless

cầu cạnh v. to request a favor; to entreat favors of

cầu chì n. fuse

cầu chúc v. to wish: cầu chúc một năm mới an lành, hạnh phúc to wish you a happy and peaceful New Year

cầu cống n. bridges and locks: kỹ sư cầu cống civil engineer

cầu cứu v. to ask for help

cầu hôn v. to ask for an engagement lễ cầu hôn requiem mass

cầu kinh v. to pray

cầu khẩn v. to beg, to plead, to entreat

cầu kỳ adj. far-fetched, sophisticated

cầu lông n. badminton

cầu may v. to try one’s luck

cầu nguyện v. to pray

cầu siêu v. to pray for the peace of someone’s soul

cầu thủ n. player, football player: cầu thủ bóng đá soccer player

cầu tiêu n. toilet, restroom, water-closet [WC]: cầu tiêu nam gents [toilet]; cầu tiêu nữ ladies [toilet]

cầu treo n. suspension bridge

cầu trượt n. children’s slide

cầu vai n. shoulder-strap: đeo cấp hiệu ở cầu vai to wear a brooch on one’s shoulder-strap

cầu viện v. to request for aid, to seek reinforcements

cầu vòng n. rainbow

cẩu thả adj. negligent, careless, sloppy

cậu n. mother’s younger brother: cậu họ mother’s male cousin; anh/chị em con cô con cậu first cousins [A calls B’s mother cô, and B calls A’s father cậu]

cây 1 n. plant, tree [name of species follows]: trồng cây to plant a tree; tưới cây to water plants; xén cây to trim; chiết cây to graft; chặt/đẵn/đốn to fell/cut down trees; leo/trèo cây to climb a tree; vườn ương cây nursery; cây ăn quả/cây ăn trái fruit tree; cây con sapling; cây Nô-en Christmas tree; cây cảnh dwarf tree; bóng cây tree shade; cành cây branch; lá cây leaf; gốc cây foot of a tree, stump; thân cây tree trunk; ngọn cây tree top; rễ cây tree root; vỏ cây tree bark; cây nhà lá vườn home-grown, home-made 2 n. CL for objects shaped like sticks; wood (= gỗ): một cây nến a candle; một cây rơm a stack of straw; nhà cây wooden house; cho leo cây to keep [somebody] waiting in vain

cây bông n. flower trees; fireworks

cây bút n. writer

cây cối n. trees, vegetation

cây số n. milestone; kilometer

cấy v. to transplant [rice seedlings]

cầy cấy v. to till, to cultivate, to farm [land]

cầy 1 v. (= cày) to plow: cầy ruộng to plow fields; lưỡi cầy ploughshare 2 n. dog (= chó): thịt cầy dog meat; ngu như cầy very stupid; cầy hương civet cat

cậy v. to depend on, to rely on

cha n. [SV phu] father; [Catholic] father, I [used by father to child, second person pronoun being con], you [used by child to father, first person pronoun being con]; you [used by Catholic priest]: cha nào con ấy like father like son; cha mẹ parents; Ðức cha Monsignor; thằng cha guy, fellow; cha chú [slang] to be great, terrific; cha truyền con nối hereditary; anh em cùng cha khác mẹ half-brothers; chị em cùng cha khác mẹ half-sisters

cha anh n. elders

cha cố n. Catholic priests, clergymen

cha xứ n. vicar, local priest

chà intj. Oh! [exclamation of surprise or admiration]: Úi chà! Well, Well!

chà là n. date palm: trái chà là date nuts

chà xát v. to rub, to crush

chả 1 n. meat pie or ham: giò chả pork pies/ ham 2 adv. not to be, not to do (= chẳng, không)

chả giò n. Saigon spring rolls

chạ adj. mixed, mingled: sống chung chạ to live with other people

chạc 1 n. bamboo plaited cord 2 v. to borrow to eat; to buy without paying: ăn chạc bữa cơm to sponge a meal from somebody

chạch n. small and long eel: đi bắt chạch to catch eels

chai 1 n. bottle: đóng chai to bottle; chai lớn large bottle; chai con small bottle; nút chai cork 2 n., adj. callus; callosity; corn: chai chân callus, callosity; to be callous

chài 1 n. fishing net: kéo chài to draw a fishing net 2 v. to fish with a fishing net: dân chài lưới fishermen; thuyền chài fishing boat; phường chài fishermen [as a guild]

chải v. to comb, to brush: chải tóc to comb hair; bàn chải brush; bàn chải đánh răng toothbrush; bàn chải quần áo clothes brush; bàn chải tóc hairbrush

chải chuốt v., adj. spruced up; well-groomed, meticulous [about dressing, writing]: ăn mặc chải chuốt to be well-groomed

chàm 1 n. olive CL quả: hình quả/miếng chàm lozenge; diamond 2 n. Champa, Cham 3 adj. indigo, dark blue; indigo dye

chạm 1 v. to carve, to sculpt: thợ chạm sculptor 2 v. to touch, to encounter, to collide [vào, phải against], to clink [glasses cốc]: lễ chạm mặt/lễ chạm ngõ pre-engagement ceremony; chạm trán to confront, to meet face to face

chan v. to souse, to overflow: chan canh to pour/souse soup on the rice

chan hoà adj. dampened, soaked, bathed in

chán 1 adj. sufficient, be [sick and] tired of, fed up with [followed by noun or preceded by verb]; boring, dull, tedious, tiresome; chán xi nê to be tired of movies 2 v. to have no lack of, to have plenty of; to be tired of, to be sick of

chán chê adj. satiated; plentiful, to have more than enough

chán chường v., adj. to be tired of [person, regime]; to be embittered

chán đời v. to be tired of the world, to be tired of living

chán nản v. to be discouraged, to be disheartened

chán ngán v. to be [sick and] tired of

chán ngắt adj. very dull, wearisome: câu chuyện chán ngắt a very dull story

chán phè adj. dull, monotonous, colorless

chán vạn adj. many, a great many, a lot

chạn n. screened larder, cupboard

chang chang adj. [of sunlight] hot and blazing

chàng 1 n. young man; you [from wife to husband; first person pronoun being thiếp]: chàng rễ son-in-law; anh chàng the fellow, the chap, the guy, the lad; chàng và nàng he and she; một chàng thanh niên a young man 2 n. chisel

chạng háng v., adj. to straddle; straddling

chạng vạng n., adj. twilight, dusk

chanh n. lemon, lime: nước chanh lemon or lime juice; lemonade, limeade; chua như chanh sour as lemon

chanh chua adj. sharp-tongued, tart, sour

chánh n. (= chính) chief, head: một ông chánh và hai ông phó one chief and two deputies

chánh án n. presiding judge, tribunal president

chánh chủ khảo n. chairman of examination board

chánh sự vụ n. division chief

chánh tổng n. canton chief

chánh văn phòng n. chief of the secretariat

chạnh v. to be affected, to be moved

chao 1 n. soybean paste 2 n. lamp-shade

chao ôi! intj. Alas! Oh dear!

cháo n. [SV chúc] rice gruel, congee: cháo hoa plain rice congee; cơm hàng cháo chợ to eat at the restaurant or at the market; to be around without a home; thuộc như cháo to know by heart

chào v. to greet, to salute: chào khách to greet customers; chào đời to be born; chào hàng to try to sell merchandise; câu chào greeting; Chào ông [or bà, anh, etc.] Good morning; Good afternoon; Good evening; bắn hai mươi mốt phát súng chào to fire a 21-gun salute

chào đón v. to welcome, to greet

chào mào n. peewit, lapwing: mũ chào mào forage cap

chào mừng v. to welcome, to extend a welcome: Chào mừng quí khách đến Việt Nam. Welcome to Vietnam.

chảo n. frying pan [shaped like a skullcap]

chão n. rope, cable

chạo tôm n. sugar-cane wrapped with minced prawn

chạp n. the twelfth month of the lunar year: tháng chạp December; giỗ chạp festivals

chát 1 adj. tart, strong, acrid: chua chát [of words] bitter 2 n. thump, slang

chau v. to frown, to knit: chau mày to frown [eyebrows]

cháu n. [SV tôn] grandchild, nephew, niece: cháu nội son’s child; cháu ngoại daughter’s child; con cháu offspring; cháu gái granddaughter, niece; cháu giai/trai grandson, nephew

chay adj. [SV trai] vegetarian, diet: ăn chay to be vegetarian; làm chay to conduct an expia-tory mass

chay tịnh adj., n. pure, chaste; diet

cháy v. to blaze, to burn in a conflagration: đốt cháy nhà to set blaze to a house; cơm cháy burnt rice at the bottom of the pot (= xém); một đám cháy a fire; đốt cháy to set fire to; chữa cháy to put out a fire; Cháy! Fire!

chảy v. [SV lưu] to run, to flow; [of metals] to melt; [of fabrics] to stretch; [of container] to leak: trôi chảy [of speech, operation] to run smoothly; dễ chảy fusible; chảy máu cam to have a nosebleed

chạy 1 v. [of people, vehicles, ships] to run; [of clock, machine] to run; [of goods] to sell well; [of work] to get done: chạy loạn/giặc to flee the war; máy chạy thông ca the machines run throughout the shifts; chạy tiền to seek money; chạy chọt to bribe; người chạy giấy messenger 2 v. to give up, to pass 3 adj. doing well, smoothly running: sách bán chạy nhất best seller; chạy như tôm tươi to sell like hot cakes

chạy chọt v. to solicit

chạy chữa v. to treat one’s best, to treat with all means

chạy đua v. to race: chạy đua với thời gian to race against time

chạy làng v. to run away, to give up the game

chạy sô v. to run for shows

chắc adj. firmly based, firm, certain, sure: chắc bụng to feel sure; chắc dạ to be full; chắc ý certain ideas

chắc chắn 1 adj. to be firm, stable, steady; certain; reliable: chọn người chắc chắn để làm việc to choose a reliable person to take over the job 2 adv. definitely

chắc hẳn adv. surely, certainly

chăm 1 adj. [SV cần] assiduous; to be hardworking, industrious: chăm chỉ làm việc to be hard-working; chăm học to be studious 2 v. to look after diligently; to take care of

chăm bón v. to cultivate

chăm chú adj. concentrated, attentive

chăm lo v. to give one’s mind to something, to take care of

chăm nom v. to look after, to take care of

chăn 1 n. (= mền) blanket: đắp chăn to cover oneself with a blanket; chăn bông quilted blanket; chăn dạ/len woolen blanket; chăn điện electric blanket; trùm chăn to be a fence sitter 2 v. to tend [animals]: thằng bé chăn trâu buffalo boy; nghề chăn nuôi cattle raising, animal husbandry

chăn chiếu v. to live as husband and wife; to make love; blanket and mat

chăn gối v, n.. to make love; to live as husband and wife; blanket and pillow

chăn nuôi v. to breed, to raise: chăn nuôi heo gà to breed pigs and poultry

chắn 1 v. to stop, to bar: cái chắn bùn mud-guard; kính chắn gió windshield; chắn nước chảy lại to stop water running 2 n. [sort of] card game

chẵn adj. [SV ngầu] [of a number, amount] even [opp. lẻ]: số chẵn even number; một nghìn đồng bạc chẵn just one thousand piastres, an even thousand

chặn v. to stop, to block: lấy ghế chặn cửa lại to block the door with a chair; cái chặn giấy paper weight; chặn đứng to stop, to hold up

chăng 1 v. to stretch [string, rope], to spread [net lưới], to hang: chăng dây to stretch a rope; chăng màn muỗi to hang a mosquito net 2 adv. [final particle denoting doubt] it seems to me, I presume, I suspect: phải chăng [of price] to be reasonable; vả chăng besides

chằng v. to tie up; to use [somebody else’s money, belongings]; to fasten: chằng gói hàng lại to tie up the parcel; không chằng không rễ without family ties

chằng chịt adj. interlaced, intertwined

chẳng adv. (= không, chả) [SV bất] not to be, not to do [precedes main verb]: cực chẳng đã to be against one’s will

chẳng bao giờ adv. never

chẳng bao lâu adv. soon

chẳng bõ adv. not to be worthwhile

chẳng cứ adv. not necessarily, not only

chẳng hạn adv. for example, as an example, for instance, namely

chẳng qua adv. only, just, at most; actually speaking

chẳng thà adv. It would be better, it would be preferable

chặng n. stage, leg [of trip]; portion, section; range [of mountains]

chắp v. to join, to assemble: chắp tay to clasp hands: chắp nối to connect, to assemble, to join; chắp nhặt to scrape together; chắp vá to patch up

chắt 1 n. great-grandchild: cháu chắt offspring 2 v. to drain off, to decant

chắt bóp v. to be thrifty, to deny oneself [in terms of money]

chặt 1 v. to cut off, to amputate, to chop: chặt xuống to cut down; chặt cổ/chặt đầu to behead 2 adj. tight: chặt chẽ tightly; thắt chặt tình hữu nghị giữa hai nước to enhance the friendship between the two countries; buộc chặt to tie securely; đóng chặt to shut tight; đậy chặt to close tight [with a lid]

châm 1 v. to light, to kindle, to ignite, to burn: châm bếp to ignite a stove; châm thuốc hút to light a cigarette 2 v. to pin, to needle: châm kim vào tay to poke a needle into a finger

châm biếm v. to attack, to ridicule, to satirize

châm chế v. (= châm chước) to adjust, to be tolerant

châm chích v. to criticize

châm chọc v. to tease

châm chước v. to be tolerant, to adjust

châm cứu n., v. acupuncture: điều trị bằng châm cứu to treat by acupuncture

châm ngôn n. saying, precept

chấm 1 n. [SV điểm] dot, point, period: dấu chấm period; hai chấm colon; chấm phẩy semicolon 2 v. to put a dot, to select; to correct, to grade, to mark: chấm bài thi to mark examination papers 3 v. to reach; to dip: chấm nước mắm to dip food in fish-sauce

chầm chậm adv. slowly: đi chầm chậm to go slowly

chậm adj. [SV trì] slow, halting

chậm chạp adj. [opp. nhanh] slow, late [opp. sớm]: đến chậm to be late, to arrive late; chậm trí khôn slow-witted

chậm rãi adj. [of speech] slow and poised

chậm tiến adj. underdeveloped, backward

chậm trễ adj. late, tardy

chân 1 n. [SV túc] foot, leg [= cẳng]; base: gẫy chân to break one’s leg; què chân to be lame; bàn chân foot; ngón chân toe; bắp chân calf; cổ chân ankle; gót chân heel; móng chân toenail; có chân (trong) to be a member [of]; ba chân bốn cẳng to run at full tilt; chân núi foot of a mountain; đi chân to go on foot; đi chân không to go barefoot; chân lấm tay bùn to foil hard; lỗ chân lông pore; chân trời horizon; chân vịt propeller; kiềng ba chân tripod [used for cooking stove] 2 adj. R right, true, sincere (= thật, thực) [opp. giả]: chân chính true, genuine, legitimate

chân dung n. portrait: vẽ chân dung to paint a portrait

chân giá trị n. true value/worth

chân lý n. truth: tìm chân lý cho cuộc sống to find the truth in life

chân tài n. real talent

chân tay n. limbs; follower, henchman: người lao động chân tay laborers

chân thành adj. sincere, honest: chân thành cảm ơn sincere thanks

chân thật adj. honest, frank

chân tình n., adj. sincerity, heartfelt feelings; very sincere: lời nói chân tình a heartfelt statement

chân trời n. horizon

chân tướng n. true face, true identity

chân ướt chân ráo adj. to be newly arrived

chấn v. R to shake; to vibrate: chấn động to shake up; địa chấn earthquake

chấn chỉnh v. to reorganize, to improve, to revamp

chấn hưng v. to develop, to restore, to improve

chấn song n. bar; block: chấn song cửa sổ a window bar

chấn thương n. trauma, injured

chần v. to parboil, to blanch, to scald, to pour boiling water on: chần mì ăn to scald noodles

chần chừ adj. hesitant, undecided: đi ngay không nên chần chừ to go straight in without hesitation

chẩn v. R to examine, to treat [medically]: chẩn bệnh to treat an illness

chẩn bệnh v. to diagnose, to examine, to treat an illness

chẩn đoán v. to diagnose, to treat an illness

chẩn mạch v. to feel the pulse, to check the nerves

chẩn tế v. to bring relief to the needy

chận v. to stop, to block; to obstruct: chận lại/ chận đứng to stop, to block

chấp 1 v. to reproach, to bear a grudge; to give as an advantage 2 v. R to hold; to approve [application đơn], R to manage, to execute; to accept

chấp chính v. to assume governmental powers

chấp hành v., adj. to execute; executive: ủy ban chấp hành executive committee

chấp nhận v. to accept, to approve, to admit

chấp nhất v. to be full of grudges, to resent

chấp thuận v. to accept, to agree to

chập 1 v. to join, to bring together, to fasten together 2 adj. moment, instant: chập tối at nightfall; chập chà chập chững unstable

chập choạng adv., adj., n. imperfectly; unsteady; twilight

chập chờn v. to be flickering: ngủ chập chờn to be not quite asleep

chập chững adj. [of child] toddling

chất 1 n. matter, material, substance; R disposition: chất lỏng liquid; chất đặc solid; chất khí gas; chất nổ explosive; chất sắt pigment; tính chất nature; vật chất matter, material; tư chất character, aptitude; khoáng chất mineral; lục diệp chất chlorophyll; địa chất học geology 2 v. to pile up, to heap up: chất đống to pile up

chất lượng n. quality: kiểm soát chất lượng sãn phẩm to control the quality of products

chất phác adj. sincere, simple-mannered

chất vấn v. to question, to investigate; to examine: chất vấn ai trong buổi họp to question someone at the meeting

chật adj. narrow; [of clothing] tight [opp. rộng]

chật ních v. to be overcrowded

chật vật adj. [of life] hard, difficult: làm việc chật vật quá to work hard for a living

châu 1 n. administrative unit in the highlands 2 v. to converge, to huddle together: châu đầu lại nói chuyện to huddle together for talking 3 n. continent: châu Á Asia; châu Âu Europe; châu Phi Africa; châu Mỹ America; năm châu the five continents; Úc châu Australia

châu báu n. precious things, valuables

châu chấu n. grasshopper

châu thành n. city

châu thổ n. delta: châu thổ sông Cửu long Mekong River delta

chầu 1 v. to attend court: phiên chầu imperial audience; sân chầu court [in front of throne] 2 n. party, round: Bạn tôi đãi tôi một chầu bia

chầu chực v. to wait to see somebody [a V.I.P.]

chầu

giời/trời v. to die, to pass away

chầu Phật v. to die, to pass away

chầu rìa adj. idle: ngồi chầu rìa to sit by and watch [a game]

chậu n. [SV bồn] wash basin, washbowl, pot: chậu rửa mặt wash basin

chấy 1 n. head louse; [cf. rận]: bệnh chấy rận typhus 2 v. to grill and ground: thịt chấy grilled and grounded meat

chầy 1 n. pestle 2 adj. late, tardy: chẳng chóng thì chầy sooner or later

che v. to cover, to hide, to shelter; to get protection, to take shelter: che ô/dù to be under an umbrella

che chở v. to protect

che đậy v. to cover up, to conceal

chè 1 n. [SV trà] tea [both the leaves and the beverage]: nước chè tea [the beverage]; ấm/ bình chè teapot; bộ đồ chè tea set; pha chè to make tea; rượu chè alcohol; to be a tea drinker; chè hạt/hột/nụ tea buds; chè tươi/ xanh green tea; chè (ướp) sen lotus tea; chè hoa nhài jasmine tea 2 n. pudding, custard, dessert dish using such ingredients as soybeans, sugar, peas, lotus seeds, etc.

chẻ v. to split, to chop [wood]

chém v. [SV trảm] to cut, to chop; to behead: chém cổ/chém đầu to cut off someone’s head; máy chém guillotine

chen v. to creep in; to elbow one’s way through a crowd: chen chúc to jostle

chén n. [SV bôi] cup (= tách), eating bowl (= bát): đánh chén/cạn chén to empty one’s cup [of wine]

chèn v. to chock [wheel, etc.]; to force [opponent, cyclist, motorist] out of his path

cheo n. betrothal, engagement fee: nộp cheo to pay the engagement fee

cheo leo adj. perched way up high

chéo adj. slanted, tilted, diagonal

chèo 1 v. to row [boat, oar]; to paddle: chèo thuyền to row a boat 2 n. comedy, farce

chép 1 v. to copy, to transcribe, to note down, to write down: ghi chép to note down 2 v. to smack: chép miệng to smack one’s mouth

chét v. (= trét) to fill [crack, hole]

chẹt v. to crush, to run over; to be strangled, to be crushed in between: chết chẹt to be run over; to be caught between two fires

chê v. to belittle, to spurn, to criticize, to scorn, to find fault with [opp. khen]: chê cười to laugh at, to mock

chê bai v. to criticize, to scorn

chê cười v. to laugh at, to mock

chế 1 v. to jeer, to mock: chế bác to scoff [at]; chế riễu to mock at 2 v. to manufacture; to process: bào chế to prepare drugs; sáng chế to invent; chế biến thức ăn to process food 3 v. R system; R to moderate, to limit, to control: hạn chế to limit; tiết chế to control; pháp chế legislation; binh chế military system; học chế educational system

chế biến v. to process

chế dục v. to restrain one’s desire

chế định v. to determine, to decide

chế độ n. system, regime, -ism: chế độ quân chủ monarchy; chế độ tiền tệ monetary system; chế độ thuế má tax system; chế độ khoa cử examination system

chế ngự v. to control, to restrain, to bridle

chế nhạo v. to mock, to jeer

chế phục n. uniform; mourning clothes

chế tác v. to create, to invent

chế tạo v. to manufacture, to make: nhà chế tạo manufacturer

chếch adj. tilted, slanting

chêm v. to wedge; to add: nói chêm vào to break in

chễm chệ adj. sitting in a solemn, haughty manner

chênh adj. tilted, slanting; very different

chênh chếch adj. oblique, tilted, slanted

chênh lệch adj., n. uneven, unequal; different; at variance

chếnh choáng adj. tipsy, groggy, tight

chểnh mảng adj., v. to be negligent, be neglectful; to neglect

chết v., adv. [SV tử] to die; [of timepiece, machine] to stop; extremely, awfully [follows main verb]: xác chết corpse; giết chết to kill; đánh chết to beat to death; cái chết của ông ấy his death; chết vì to die of, to die from, to die for; đâm chết to stab to death; cắn chết to bite, to sting to death; Chết chưa! Chết Chửa! Oh, my gosh!

chết cha intj. Oh my god!: chết cha! Làm sao bây giờ! Oh! Damn it! What to do now?

chết dở v. to be between life and death, to have [financial] trouble

chết điếng v. to be half dead [because of pain, shock]

chết đói v. to starve to death

chết đuối v. to be drowned

chết giấc v. to lose consciousness, to swoon

chết hụt v. to escape death [very narrowly]

chết (mê chết) mệt v. to be madly in love with

chết ngạt v. to be asphyxiated, to be suffocated

chết ngất v. to swoon, to faint, to be unconscious

chết non v. (= chết yểu) to die young

chết oan v. to die because of someone’s injustice or error, to die innocently

chết sống n., adv. life and death; at any cost, in any case, in any event

chết toi v. to die of a contagious disease, to die in an epidemic

chết tươi v. to die on the spot, to die in one’s boots

chết yểu v. to die young

chệt n. Chinese

chi 1 pron. (= gì) What?; something, anything, everything: không can chi it doesn’t matter; hèn chi no wonder; huống chi all the more reason, especially when; phương chi all the more reason; vị chi …. that makes ... 2 n. R branch (= cành); limb: tứ chi the four limbs 3 v. to pay, to disburse, to spend [opp. thu] out: tăng thu giảm chi to increase the income and to cut the spending

chi bộ n. cell of a political party

chi cấp v. to allot, to grant, to provide

chi chít adj. thickly set; all over, condensed

chi cục n. branch office

chi dụng v. to pay, to spend

chi đội n. detachment [army]

chi hội n. branch of association/society

chi li adj. to be stingy; particular

chi nhánh n. branch office

chi phí n. expenses, expenditures: chi phí ăn ở living expenses

chi phiếu n. check

chi phối v. to control, to govern, to rule

chi thu n. expenditures and receipts

chi tiết n. detail: đầy đủ chi tiết fully detailed, in full detail

chi tiêu v. to spend

chí 1 n. will, resolution: ý chí ambition, aim; chí khí, chí hướng purpose in life; đồng chí comrade; khoái chí to be happy; bất đắc chí to be discontent; thiện chí goodwill 2 v. R to arrive, to each (= đến, tới); to, until: từ bắc chí nam from the north to the south; từ đầu chí cuối from beginning to end; tự cổ chí kim from ancient times; làm chí chết to work very hard 3 adv. R very, quite, most: chí phải quite right; chí hiếu very pious; chí lý quite right; chí chết/chí tử [slang] to the utmost, to death 4 n. head louse 5 n. R magazine, newspaper: báo chí press; tạp chí magazine, journal

chí chóe v. to quarrel, to argue noisily

chí hướng n. ambition, aim, purpose in life

chí khí n. will, purpose, integrity

chí lý adj. most reasonable

chí nguyện n. volunteer

chí sĩ n. retired mandarin; strong-willed scholar

chí thú adj. serious, interested in

chì n. lead: bút chì pencil; cầu chì fuse

chỉ 1 v. (= ngón tay) to show, to point out, to indicate: chỉ đường to show the way, to direct traffic; chỉ bảo to teach, to guide 2 adv. only, merely, simply, but [thôi or mà thôi ending the sentence]; R to stop: đình chỉ to cease, to stop; cấm chỉ to forbid 3 n. thread, string: sợi chỉ a string of thread; cuộn chỉ a roll of thread; chỉ tay line on palm; kim chỉ needle and thread, needlework; xem chỉ tay to read palms

chỉ dẫn v. to explain, to inform, to guide

chỉ đạo v. to manage, to guide, to steer; uỷ ban chỉ đạo steering committee

chỉ định v. to designate, to appoint

chỉ giáo v. [of superior, teacher] to show, to teach, to advise

chỉ huy v. to command, to control: bộ chỉ huy commanding headquarter

chỉ nam n. compass: kim chỉ nam guide book, handbook

chỉ số n. index

chỉ tệ n. paper money

chỉ thị n., v. instruction; to instruct, to direct

chỉ thiên v. pointing to heaven: bắn chỉ thiên to shoot into the air

chỉ trích v. to criticize

chị n. [SV tỉ] elder sister: chị ruột blood sister; you [used to refer to an elder sister by a younger sibling, first person pronoun being em]; I [used to refer to a younger sibling by an elder sister, second person pronoun being em], you [to young women, first person pronoun being tôi]; chị ấy she; chị ta Mrs; chị dâu one’s elder brother’s wife, sister-in-law; chị họ female cousin; hai chị em bà Chân Mrs. Chan and her older sister; Mrs. Chan and her younger brother [or sister]; hai chị em ông Lai Mr. Lai and his older sister; chị Hằng the moon; chị hai maid

chia v. [SV phân] to be divided; to divide [làm into], to separate, to share/distribute: chia đôi/hai to divide in two; chia ba to divide in three; phân chia/chia cắt to divide

chia buồn v. to share the sorrow [với of], to present one’s condolences; to convey sympathy to

chia lìa v. to separate, to leave

chia phôi v. to separate

chia rẽ v. to divide [a group of people], to split

chia tay v. to part, to say goodbye, to bid farewell

chia uyên rẽ thuý v. to separate two persons in love

chia xẻ v. to share [với with]

chìa v. to hold out [RV ra]: chìa tay ra to hold out a hand

chìa khoá n. key: chìa khoá xe car key

chìa vôi n. spatula-like stick used to spread lime on a betel leaf: chim chìa vôi wagtail

chỉa n. pitchfork, fork

chĩa v. to point: chĩa súng vào người to point the gun at the body

chích v. to prick, to draw [blood máu, huyết]; to give an injection (= tiêm): chích thuốc to give or to get injections

chích chòe n. blackbird, magpie-robin

chiếc 1 n. general meaning of a unit of something: một chiếc xe a car; chiếc thuyền/tàu a boat; một chiếc giày a shoe; một chiếc bít tất a sock; một chiếc đũa a chopstick; một chiếc hoa tai an earring; chiếc (giày) bên trái the left one [shoe] 2 adj. R alone, single: đơn chiếc alone; chăn đơn gối chiếc single

chiêm 1 adj. [of (rice) harvest] fifth lunar month: luá chiêm summer rice 2 v. R to look up [to], to admire; to observe

chiêm bao v. to dream [thấy of]; dream CL giấc [with nằm to have]: nằm thấy giấc chiêm bao to have a dream

chiêm nghiệm v. to experiment

chiêm ngưỡng v. to revere, to worship, to admire: chiêm ngưỡng một bức tượng to admire a statue

Chiêm Thành n. Champa

chiêm tinh học n. astrology

chiếm v. to seize [territory], to usurp [throne ngôi]; to win [prize giải]; to occupy [house nhà, territory]

chiếm cứ v. to occupy forcibly, to take possession of

chiếm đoạt v. to appropriate, to usurp

chiếm đóng v. to occupy [enemy’s territory]

chiếm giữ v. to appropriate; to withhold

chiếm hữu v. to possess, to own

chiên 1 v. to fry (= rán): chiên cơm to fry rice 2 n. sheep (= cừu): con chiên the faithful, the congregation

chiến 1 v. R to struggle, to fight: đại chiến world war; tuyên chiến to declare war; đình chiến armistice; hiếu chiến warlike; huyết chiến bloody battle; kháng chiến resistance 2 adj. [slang] very good, luxury, terrific, smart: xe chiến luxury car

chiến bại adj. vanquished

chiến binh n. fighter, soldier: cựu chiến binh veteran

chiến công n. feat of arms, victory

chiến cụ n. war materials

chiến cuộc n. war situation

chiến dịch n. campaign, operation [with mở to launch]: chiến dịch chống nạn mù chữ anti-illiteracy campaign; chiến dịch chống nạn hút thuốc anti-smoking campaign

chiến đấu v. to fight, to struggle

chiến địa n. battlefield

chiến hạm n. battleship, warship

chiến hào n. fighting trench

chiến hữu n. comrade-in-arms

chiến khu n. war zone, military base

chiến lợi phẩm n. war booty

chiến lũy n. fortifications, military line/base

chiến lược n. strategy

chiến sĩ n. fighter, soldier

chiến sự n. war, warfare, fighting

chiến thắng n., adj. victory; to be victorious

chiến thuật n. tactics

chiến thuyền n. warship

chiến tranh n. war [CL cuộc, trận] warfare, hostilities: chiến tranh lạnh the cold war; chiến tranh tâm lý psychological warfare

chiến trận n. battle, war

chiến trường n. battlefield [CL bãi]

chiến tuyến n. line of battle, front line

chiến tướng n. fighter; [football] player

chiến xa n. tank, combat vehicle

chiền chiện n. skylark

chiêng gong n. gong [CL cái]

chiết 1 v. to graft: chiết cây trồng vào chậu to graft a plant to grow in a pot 2 v. to deduct, to take off, to reduce: chiết 5% tiền lương cho quỹ từ thiện to deduct five percent of the salary for a charity fund

chiết khấu v. to deduct, to discount

chiết quang adj. refringent, refracting

chiết tính v. to prepare the detailed statement of account

chiết trung adj. happy medium; eclectic

chiêu v. R to welcome: R to advertise, to announce, to proclaim: chiêu hiền đãi sĩ to welcome educated scholars, to recruit talents

chiêu bài n. signboard, label, hint [statement]

chiêu đãi v. to receive, to entertain

chiêu đãi viên n. hostess, steward/stewardess: chiêu đãi viên hàng không Việt Nam Vietnam Airline steward/stewardess

chiêu hồi v. to open arms to the enemy, to welcome a surrendered enemy

chiêu mộ v. to recruit, to enlist: chiêu mộ binh lính to recruit soldiers

chiêu sinh v. to enroll students

chiếu 1 n. [SV tịch] straw mat for sleeping: chiếc chiếu a straw mat; đôi chiếu a pair of straw mats; giải/trải chiếu to spread a straw mat, to roll out of the mat; cuộn chiếu to roll up the mat; chăn chiếu to live as husband and wife 2 v. to shine; to project [pictures], to project a point on a plane: rạp chiếu bóng movie theater; chiếu điện to X-ray; phản chiếu to reflect 3 n. R permit, document; imperial order

chiếu cố v. to care, to patronize; to take care of, to pay attention to

chiếu khán n. visa [on passport]

chiếu lệ adv. for form’s sake: làm việc chiếu lệ to work for form’s sake

chiếu theo v. to refer to

chiều 1 n. [of time giời/trời] late afternoon, early evening 2 n. direction, course; side, dimension; manner, method: chiều dài length; chiều gió direction of the wind; chiều cao height; chiều ngang width, breadth; chiều sâu depth; trăm chiều in every way, in every respect; đường một chiều one-way street 3 v. to please [people, customer]; to pamper, to spoil [child]; to treat with kindness and consideration: chiều chuộng khách hàng to please customers

chim n. [SV cầm, điểu] bird: chim chóc birds; lồng chim bird cage; [cá chậu] chim lồng somebody who does not enjoy any freedom; tổ chim bird’s nest

chim chuột v. to court, to woo, to flirt

chim muông n. birds and beast

chìm v. [SV trầm] to sink, to be submerged; to be hidden: của chìm hidden wealth; ba chìm bảy nổi many ups and downs

chìm đắm v. to be engulfed in [pleasure, passion]

chín 1 num. [SV cửu] nine: mười chín nineteen; chín mươi ninety; một trăm chín (mươi) one hundred and ninety; một trăm linh/lẻ chín one hundred and nine 2 adj. ripe [opp. xanh], cooked [opp. tái, sống]; nghĩ [cho] chín to think over carefully; chín tới done to a turn

chín chắn adj. mature

chín muồi adj. very ripe: chuối chín muồi very ripe bananas

chinh v. R to make an expedition against: thân chinh [of monarch] to direct a war in person; tòng chinh to enlist; quân viễn chinh the expeditionary forces

chinh chiến n. war, warfare

chinh phạt v. to send a punitive expedition against

chinh phu n. warrior, fighter

chinh phụ n. warrior’s wife

chinh phục v. to subdue, to conquer

chính 1 adj. (= chánh) principal, main, chief [opp. phụ]; secondary [or phó second, vice, assistant]: cửa chính main gate; bản chính the original [as opp. to bản phụ a carbon copy; bản sao a copy] 2 adj. R righteous, just, upright [opp. tà]: quân, dân, chính the army, the people and the government; cải tà qui chính to mend one’s ways 3 adv. exactly, just, precisely: chính giữa in the middle; chính tôi I myself; chính ra at bottom in the main, actually; cải chính to deny

chính bản n. the original copy

chính biến n. political upheaval, coup d’etat

chính chuyên adj. [of woman gái, đàn bà] virtuous: đàn bà chính chuyên virtuous woman

chính cống adj. real, real McCoy, original

chính danh n. a correct name

chính diện adj. right side; face front

chính đại adj. straightforward, upright

chính đáng adj. legitimate, proper, correct

chính đảng n. political party

chính đạo n. the right way, the correct way [opp. tà đạo]

chính giáo n. orthodox religion

chính giới n. political circles, government circles; politicians

chính khách n. politician

chính kiến n. political views

chính nghĩa n. righteous cause, cause

chính phạm n. author of a crime, principal to a crime [as opp. to tòng phạm accessory]

chính phủ n. government: vô chính phủ anarchy

chính qui adj. [of army] regular: lính chính qui regular army

chính quyền n. political power [with cướp, dành, nắm to seize]; government: nắm chính quyền to take over power

chính sách n. policy

chính sự n. political affairs, government affairs, politics

chính tả n. orthography; dictation

chính thất n. legal wife, first wife

chính thể n. form of government, regime: chính thể cộng cộng hoà republican regime; chính thể quân chủ monarchy

chính thị adv. exactly, precisely

chính thống adj. orthodox

chính thức adj., adv. official, formal; officially, formally; bán chính thức semi-official

chính tình n. political situation

chính tông adj. authentic, genuine, real, real McCoy

chính trị n., adj. politics, policy; political: nhà chính trị politician, statesman; khoa học chính trị political science

chính trị bộ n. politburo

chính trị gia n. statesman, politician

chính trị học n. political science

chính trị phạm n. political prisoner

chính trị viên n. political instructor

chính trực adj. righteous, upright

chính xác adj. accurate, corrected

chính yếu adj. important, main, principal, vital

chỉnh 1 adj. right, straight, correct: nghiêm chỉnh/tề chỉnh serious, right 2 v. to correct, to repair; to amend; to fix: chỉnh lại bánh xe to fix the wheels

chỉnh đốn v. to reorganize, to revamp: chỉnh đốn lại công ty to reorganize the company

chỉnh huấn v. to re-educate

chỉnh lưu v. to rectify [electric] current

chỉnh lý v. to re-adjust, to correct and edit

chỉnh tề adj. correct; tidy, in good order

chĩnh n. jar [to store rice, salt, etc.]: chuột sa chỉnh gạo to get a windfall [like a mouse falling into a jar of rice]

chít 1 v. to wrap: chít khăn trên đầu to wrap a scarf around one’s head 2 n. great-great-great-grandchild

chịt v. to choke, to block: giữ chịt to hold back forcibly

chịu v. to bear, to stand, to endure, to tolerate, to put up with; to consent; to give up; to receive, to acknowledge: dễ chịu to be agreeable, pleasant, comfortable; to feel fine; khó chịu to be unpleasant, uncomfortable, to feel unwell; không (thể) chịu được unbearable; ăn chịu to buy food on credit; bán chịu to sell on credit; mua chịu to buy on credit

chịu chơi v. to indulge in playing: anh ta rất chị chơi he is very keen in playing

chịu cực v. to endure hardship

chịu đựng v. to bear, to put up with, to suffer

chịu khó v. to be patient, to work hard

cho 1 v. to give; to add; to let/allow/permit to, for; as a favor, for you [follows main verb] until; cho đến; cho ăn to feed; cho mượn to lend [tool, money]; cho vay to lend [money]; cho (kỳ) được until one succeeds, until one gets what is wanted; cho nên, thế cho nên, vì thế cho nên that is why; ăn cho no vào eat until you’re full; to make sure you have plenty; muốn cho chóng việc in order to expedite things, in order that things may go fast; cho đến nay up to now, so far, thus far; để cho in order that; cho hay to let know, to inform 2 v. to think, to maintain [rằng, là that]

cho không v. to give away, to grant

cho nên adv. therefore, hence

cho phép v. to permit, to allow, to authorize: cho phép ai làm việc gì to authorize someone to do something

chó n. [SV khuyển, cẩu] dog: chó săn hunting dog, police dog; chó cái bitch; chó sói wolf; cũi chó dog kennel, dog house; chó con puppy; chó mực black dog; Ðồ chó. What a dog!; chó giữ nhà watchdog, house dog; chó má scoundrel, cad; Coi chừng chó dữ. Beware of dogs!

chõ 1 n. elbow: cùi chõ elbow 2 v. to direct one’s mouth to; to stick out: chõ miệng/mồm to give one’s unexpected view

choán v. to take up, to occupy space

choang adj. bright

choáng adj. shocked into a daze, to be dazzling: choáng mắt swanky, to be conspicuous

choáng váng v. to feel dizzy

choàng v. to embrace, to throw over or around

choảng v. to stick, to beat, to hit, to come to blows

choắt adj. dwarfed, stunted: bé loắt choắt tiny

chọc v. to pierce, to puncture; to tease, to annoy, to bother: chọc tức ai to tease some- one; nhà chọc trời/giời skyscraper

chọc ghẹo v. to tease

chọc tức v. to tease

chọc tiết v. to stick; to bleed: chọc tiết heo to bleed pigs

choé 1 n. ornamental jar 2 adj. very bright: đỏ choé bright red

choèn choèn adj. very shallow; too small to be noticed

choi choi n. warbler

chói adj. [of light] dazzling, blind, shrill deafens ears.

chói lọi adj. brilliant, radiant, blazing

chòi n. shed, hut: chòi canh watchtower

chọi v. to oppose, to be equal; to fight, to compete with: chống chọi/đối chọi với to compete with [to precede object]; chọi gà cock fight; chọi dế cricket fight; chọi chim hoạ mi nightingale fight; chọi trâu buffalo fight; đối chọi [of two lines] well coupled

chòm n. tuft [of hair], clump [of trees], bunch [of flowers], group [of stars]

chỏm n. peak, summit [of mountain], top [of head, tree]; tuft of hair grown on shaven head of a little child: lúc còn để chỏm, thời để chỏm childhood

chọn v. to choose, to select [làm as]: lựa chọn/kén chọn to select carefully; to be choosy; kén cá chọn canh to be choosy

chọn lọc v., adj. to select; to choose; selected, chosen

chọn lựa v. to select, to choose

chong v. to keep [đèn lamp] lighted: chong đèn suốt đêm to keep the light lit all night long

chong chóng n. pinwheel; propeller

chóng adj., adv. quick, fast, rapid, speedy; rapidly, quickly: công việc nhanh chóng quick work; chóng lên Quick! Hurry up!; (chẳng) chóng (thì) chầy sooner or later

chóng mặt v. to feel dizzy

chóng vánh adj. prompt, speedy

chòng chành v. to sway, to roll, to be unstable

chòng chọc v. to stare at, to look straight at [vào at]: nhìn chòng chọc vào ai to stare at someone

chõng n. bamboo bench, bamboo bed

chóp n. summit, peak, top: chóp bu top man

chót 1 n., adj. the last in a series (= cuối); last, lowest ranking (= bét): giờ chót the last hour, the last minute; ngày chót the last day [before deadline]; hạn chót deadline; bậc chót the highest or lowest rank; hàng chót the last row; hạng chót the lowest class; màn chót last scene, end [of play] 2 v. to have done or to act already [followed by main verb and preceded optionally by đã]

chót vót adj. very tall/high, towering: cao chót vót very high

chỗ n. place, location, site, spot; room, space: chỗ ngồi seat; chổ ở residence, address; chỗ làm place of work; chỗ buôn bán place of business; hết chỗ rồi no seats left, no vacancy, full house, full bus

chốc n. (= lát) moment, instant: chốc nữa in a while; bỗng chốc suddenly; chốc chốc lại every now and then

chốc lát n. short moment: phút chốc in a jiffy

chối v. to deny, to refuse: từ chối to refuse

chối cãi v. to deny, to reject

chối từ v. to refuse, to decline

chồi n. bud

chổi n. broom: sao chổi comet; cán chổi broomstick

chồm v. to jump up, to spring up

chôn v. to bury, to inter [dead, money, idea in one’s mind]

chôn cất v. to bury, to inhume

chôn chân v. to stay at one place, to confine oneself to

chôn rau cắt rốn n. native place

chôn sống v. to bury alive

chôn vùi v. to bury

chốn n. place, spot, destination: đi đến nơi về đến chốn to arrive at the right destination and to go home safely, safe trip

chồn 1 n. fox 2 adj. tired, stiff: mỏi gối chồn chân to have weary knees and stiff legs

chông n. caltrops, spikes, stakes: hầm chông a spike trap

chông gai n., adj. spikes and thorns; difficulties, hardship; dangerous

Tuttle Compact Vietnamese Dictionary

Подняться наверх