Читать книгу Tuttle Compact Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong - Страница 18
ОглавлениеG
ga 1 n. [Fr. gas] accelerator: dận ga to step on the accelerator; tăng ga lên to step hard on the accelerator 2 n. [Fr. gare] railroad station, bus station: nhà ga railway station; xếp ga station master
ga-la n. gala
ga-lăng adj. gallant
ga ra n. garage
ga-răng-ti n. guarantee
gá v. to harbor [gamblers]: gá bạc to run a gambling den
gà 1 n. [SV kê] chicken, fowl CL con: trứng gà egg; cuộc chọi gà cock fight; chuồng gà fowl house, hen house; lồng gà chicken coop 2 v. to give advice on, to assist someone
gà chọi n. fighting cock
gà con n. chick
gà giò n. chicken
gà gô n. young partridge
gà mái n. biddy, hen
gà mờ adj. dim, obscure: mắt gà mờ dim-sighted
gà nòi n. pure bred cock
gà rừng n. wood grouse, grouse
gà sống n. rooster
gà tây n. turkey
gà thiến n. capon
gà trống n. rooster
gả v. to give [one’s daughter] in marriage
gã n. individual, block, chap, young man
gạ v. to court, to woo, to seduce [a young girl]; to coax, to wheedle, to cajole, to persuade
gạ chuyện v. to try to approach someone
gạ gẫm v. to make approaches to, to persuade someone
gác 1 n. upper floor: thang gác staircase; trên gác upstairs 2 v. to put, to place, to set on: gác chân lên bàn to put one’s legs on the table 3 v. [Fr. garde] to keep, to guard: lính gác watchman; gác cửa to keep the door; người gác cửa door-keeper; canh gác mounted guards
gác bếp n. kitchen shelf
gác bỏ v. to set aside: gác bỏ ngoài tai to not listen, to pay no attention to
gác bút v. to put away one’s pen, to stop writing
gác chuông n. bell-tower, belfry: gác chuông nhà thờ a church bell-tower
gác thượng n. upper story, top floor
gác xép n. garret, loft, small floor
gạc 1 n. antlers [of deer] 2 v. to cross out: gạc tên trong danh sách to cross out the name on the list
gạch 1 n. brick: nhà gạch brick house; lát gạch to pave [with bricks or tiles]; lò gạch brick kiln 2 v. to draw [a line]; to cross out: gạch một đường to draw a line
gạch cua n. red-yellow fat inside the shell of a crab
gạch dưới v. to underline: gạch dưới những từ quan trọng to underline the important words
gạch men n. tile: lót gạch men sàn nhà to lay floor tiles
gạch nối n. hyphen (-)
gai 1 n. thorn: chông gai thorns and spikes; gai ốc goose pimples; dây thép gai barbed wire 2 n. hemp: dây gai hemp string
gai gốc adj., n. difficult; obstacle, hurdle
gai mắt adj. bad-looking, shocking to the eyes
gái n. girl; female [as opp. to male giai/trai]: mê gái to be madly in love with a girl; giai/ trai gái boy and girl, man and woman, male and female; to fool around with women; nhà gái the bride’s family; em gái younger sister; con gái daughter; younger girl; cháu gái granddaughter; niece
gái điếm n. prostitute, street walker
gái giang hồ n. prostitute, street walker, whore
gái goá n. widow
gái nhảy n. taxi-dancer, dancing girl
gài v. to bolt, to button, to pin, to fasten: gài cúc/gài khuy/gài nút to button up
gãi v. to scratch: gãi đầu gãi tai to scratch one’s ears; gãi vào chỗ ngứa to touch the right chord
gam n. [Fr. gramme] gram
gan 1 n. [SV can] liver CL buồng, lá 2 v. to be courageous, to be brave, to be tough: bền gan to keep patient; nhát gan timid, shy, cowardly; cả gan audacious, bold; non gan chicken-hearted 3 n. sole [of foot], palm [of hand]: gan bàn tay palm of the hand
gan góc adj. fearless, intrepid
gan lì adj. calm and relaxed
gán v. to pawn, to attribute, to pledge: gán cho ai lỗi lầm to attribute mistakes to someone
gán ghép v. to force to take, to allot arbitrarily
gàn 1 v. to dissuade; to block, to prevent 2 adj. crazy, cracked, dotty; silly, stupid: gàn dở foolish, eccentric
gạn v. to decant, to purify: gạn nước cho sạch to decant water
gạn hỏi v. to press with questions, to interrogate thoroughly
gang 1 n. span [measure]: gang tay space between the ends of the thumb and the middle finger when extended; gang tấc short period 2 n. cast iron: gang thép iron
ganh v. to compete: ganh nhau làm việc to compete in work
ganh đua v. to vie, to compete
ganh tị v. to envy, to be jealous of: ganh tị nhau những chuyện nhỏ nhặt to envy each other in small things
gánh v., n. to carry with a pole and tow containers; to shoulder, to take charge; pole load: gánh nước to carry water; đòn gánh carrying pole; gánh vác to shoulder a responsibility
gánh hát n. troupe, theatrical company
gánh nặng n. burden, load: gánh nặng gia đình family burden
gáo n. dipper: gáo dừa dipper made of coconut shell
gào v. to scream, to roar, to howl, to cry, to shout: kêu gào hòa bình to clamor for peace
gạo 1 n. raw rice [cf. cơm, lúa, thóc]: cơm gạo rice, food; giã gạo to pound rice; vo gạo to wash rice; xay gạo to husk rice; kiếm gạo to earn one’s living 2 n. kapok, bombax 3 v. to grind; to learn by heart: gạo bài để đi thi to learn by heart for examinations
gạo cẩm n. black glutinous rice
gạo chiêm n. summer rice
gạo mùa n. autumn rice
gạo nếp n. glutinous rice
gạo tẻ n. ordinary, non-glutinous rice
gạt 1 v. to level off, to scrape off; to reject, to brush aside; to ward off [blow] 2 v. to trick, to cheat, to deceive: gạt người nào để lấy tiền to cheat someone by taking his money; lường gạt to deceive 3 v. to elbow, to push aside: gạt đám đông để đi to elbow one’s way through a crowd
gạt bỏ v. to refuse, to eliminate: gạt bỏ ý kiến của ai to reject someone’s ideas
gạt lệ v. to brush away one’s tears
gạt nợ v. to give something as payment of one’s debt
gạt nước mắt v. See gạt lệ
gàu n. scoop, bailer, pail for drawing water
gàu dai n. bucket with long ropes, operated by two people
gàu sòng n. bucket with a long handle, hung from a tripod and operated by one person
gay adj. very red; tense: đỏ gay rubicund; tình hình gay lắm a tense situation
gay cấn adj. knotty, thorny, dangerous
gay gắt adj. bad-tempered, complaining
gay go adj. [of situation] tense, hard, [of fight] fierce
gáy 1 n. nape; scruff of the neck; back [of book]: làm rợn tóc gáy to make one’s hair stand on end 2 v. to crow: lúc gà gáy at cockcrow
gảy v. to pluck, to play: gảy đàn tây ban cầm to play a guitar
gãy v. to be broken; to break, to snap: bẻ gãy to break; gãy chân to break one’s leg
gãy gọn adj. [of speech] concise, neat
găm v., n. to pin, to point; pin, prick: găm mấy tờ giấy nầy lại to pin these papers
gặm v. to gnaw, to nibble
gắn v. to glue, to joint [broken pieces], to install, to fix: gắn quạt điện to install an electric fan; gắn xi to seal [up] with sealing wax; gắn bó to be attached to
găng 1 adj. tense, tight, taut 2 n. [Fr. gant] glove, CL chiếc for one, đôi for a pair: đeo găng tay to wear gloves; bỏ/tháo găng tay to take off gloves
gắng v. to make efforts: cố gắng to try one’s best
gắng công v. to do one’s best
gắng gượng v., adj. to act unwillingly; against one’s wishes
gắng sức v. to work hard, to do one’s best
gắp 1 v. to pick up with chopsticks: gắp thức ăn to pick up food 2 n. skewer: gắp cá a skewer of fish
gắp thăm v. to draw lots
gặp v. to meet, to encounter; to see, to run across
gặp dịp v. to have a favorable occasion, to be fortunate
gặp gỡ n., v. unexpected meeting; to meet, to encounter
gặp mặt v. to be reunited, to meet
gặp nhau v. to meet one another
gặp phải v. to meet with: gặp phải khó khăn to meet with difficulties
gặp thời v. to have a good opportunity, to meet with good fortune
gắt adj., v. strong, violent, harsh, biting; to grumble [at], to scold, to chide
gắt gao adj. keen, desperate, intense
gắt gỏng adj., v. grouchy; to be in a temper; to lose one’s temper
gặt v. to reap, to harvest: gặt hái to harvest; vụ gặt harvest; thợ gặt reaper
gấm n. brocade and satin: gấm vóc brocade and glossy flowered satin/silk
gầm 1 v. to bow one’s head in shame or anger 2 n. space underneath [table, bed]; underpass: dưới gầm trời này in this world; dưới gầm bàn underneath a table
gầm thét v. to bawl
gậm v. [of rodents] to gnaw
gân n. nerve; tendon; sinew; vein [as seen from outside]: gân xanh nervure;lấy gân to flex one’s muscles; hết gân to be worn out
gân cổ v. to harden the neck: gân cổ cãi to disapprove obstinately
gân guốc adj. sinewy; rugged: mặt gân guốc rugged face
gần adj., adv. near, close; about to [precedes main verb]; nearly, almost: gần đây not far from here; recently; họ gần near relation, close relative; gần đó thereabouts
gần gũi adv. side by side, alongside
gần xa adv. everywhere, every place, far and wide: gần xa đều biết tiếng to be known everywhere
gấp 1 v. to fold, to close [a book]: gấp sách lại to close the book 2 adj. urgent; in a hurry: gởi một lá thư gấp to send an urgent letter
gấp bội adj. manifold, multiple
gấp đôi/hai adj. double: sãn phẩm tăng gấp đôi production has doubled
gấp rút adj. very urgent, pressing
gập v. See gặp gập
ghềnh adj. uneven, broken, rough, bumpy: đường gập ghềnh rough road
gật v. to nod: gật đầu chào to greet someone with a nod; ngủ gật to fall asleep while sitting or standing
gật gà gật gù v. See gật gù
gật gù v. to nod repeatedly
gâu gâu n. the barking of a dog, bow-wow
gấu 1 n. bear: ăn như gấu to eat gluttonously; hỗn như gấu very impolite 2 n. hem, fringe [of dress]: gấu quần cuffs of trousers
gầu n. dandruff, scurf
gẫu adj. idle, aimless: nói chuyện gẫu to chat idly
gây 1 v. to bring about, to cause, to provoke: gây ra chiến tranh to provoke a war 2 v. to quarrel
gây chiến v. to provoke a war
gây chuyện v. to cause a quarrel
gây dựng v. to create, to constitute, to establish, to set up
gây gãy v. to feel feverish
gây giống v. to crossbreed
gây gỗ v. to pick a quarrel
gây hấn v. to incite wars, to provoke hostilities
gây loạn v. to incite a rebellion
gây mê v. to anesthetize
gây oán v. to create enemies
gây sự v. to try to pick a quarrel
gây thù v. to create enemies
gầy adj. (= ốm) thin, skinny, emaciated, lean, gaunt [opp. béo, mập]
gầy còm adj. very thin
gầy gò adj. thin, skinny
gầy mòn v., adj. growing thinner, losing flesh, weakened, enfeebled
gầy nhom adj. skin and bones, gaunt, emaciated
gẩy v. See gảy
gẫy v. See gãy
gậy n. stick, cane: chống gậy to lean on a cane
gậy gộc n. sticks
ghe n. (= thuyền) junk, sampan, bark, craft, boat [CL chiếc]
ghe chài n. junk, fishing junk
ghé v. to stop at; to come close, to call at, to drop in: ghé thăm bạn to call at a friend’s place; ghé tai ai to lean one’s ear towards
ghé mắt v. to have a look at, to glue one’s eyes to
ghé vai v. to share one’s responsibility
ghè v. to break, to crush, to strike, to hit
ghẻ 1 n. itch, scabies: cái ghẻ acarid 2 adj. to be cold, indifferent: ghẻ lạnh indifferent; dì ghẻ, mẹ ghẻ step-mother
ghẻ lạnh adj. indifferent
ghẻ lở n. itch, scabies
ghẹ n., v. at the expense of; to sponge something: ăn ghẹ to sponge on; đi ghẹ xe to get a ride with somebody
ghém n. salad, mixed [raw] vegetables: ăn ghém rau to eat mixed vegetables
ghen v., adj. jealous; envious: máu ghen jealousy
ghen ghét v. to be jealous, to covet; to hate
ghen tuông v. to be jealous in love
ghẹo v. to tease; to bother: ghẹo gái to flirt with girls
ghép v. to assemble, to join, to unite; to graft: ghép các chữ cái để thành một từ to join letters to make a word; ghép hai cây hồng to graft two roses
ghét 1 n. dirt, filth [rubbed off body or skin] 2 v. to detest, to hate: yêu cho vọt, ghét cho chơi to spare the rod and spoil the child
ghét bỏ v. to abandon because of hate
ghét cay ghét đắng v. to hate someone’s guts
ghê v., adv. to be horrified [so as to tremble], to shiver, to shudder, to have one’s teeth on edge, to be horrible, terrible; terribly
ghê ghớm adj. frightful, awful, formidable
ghê người adj. frightful, awful
ghê răng v. to set the teeth on edge
ghê sợ adj. terrific, awful, terrible, horrible
ghê tởm adj. sickening, disgusting, nauseous, repulsive
ghế 1 n. chair, seat, bench: ghế xếp folding chair 2 v. to stir [boiled rice in pot] with chop-sticks before lowering the fire and putting the lid on
ghế bành n. armchair, easy chair
ghế dài n. bench, seat
ghế dựa n. chair with a back
ghế đẩu n. stool, high chair
ghế ngựa n. wooden bed [made of two or four boards resting on trestles]
ghế trường kỷ n. wooden sofa, couch
ghế xích đu n. rocking chair, swing
ghếch v. to lean on, to lean against, to rest on
ghếch chân v. to set, to put one’s feet up on an object
ghềnh n. fall, waterfall, cataract: lên thác xuống ghềnh up hill and down dale
ghi 1 v. to record, to note, to write down: ghi tên to register one’s name, to enlist; ghi lòng tạc dạ to remember [favor] for ever; đáng ghi nhớ noteworthy 2 n. [Fr. aiguille] switch on railroad: bẻ ghi to shunt, to switch off [rail]; phu bẻ ghi pointsman
ghi chép v. to note, to make a note of something; to inscribe, to write down: ghi chép bài học to write down a lesson
ghi nhận v. to acknowledge [receipt of something]
ghi nhớ v. to remember: ghi nhớ số điện thoại của ai to remember someone’s telephone number
ghi tên v. to put one’s name down, to sign up, to register
ghì v. to hold tight, to tighten: ôm ghì to clasp, to embrace; trói ghì to tie up
ghim n., v. pin; to pin
ghim băng n. safety pin
gì n., pron. (= chi) What?; anything, everything, something: Cái gì?, Những gì? What?; không cần gì? it doesn’t matter; hèn gì no wonder; Gì bằng Wouldn’t it be better to ...?
gia 1 n. R house, household, home, family (= nhà): quốc gia state, nation; đại gia great family; nhạc gia in-laws 2 n. R -ist, -er, -ian, as a suffix: chính trị gia statesman, politician; khoa học gia scientist; tiểu thuyết gia novelist; nông gia farmer 3 v. R to increase (= thêm): tăng gia to increase
gia ân v. to grant a favor
gia bảo n. family treasure
gia biến n. family disaster
gia bộc n. servant
gia cảnh n. family situation
gia cầm n. domestic birds, pets
gia chánh n. home economics, cooking
gia chủ n. head of family
gia cư n. habitation, dwelling, abode
gia dĩ adv. moreover, besides, furthermore
gia dụng n. family use, appliances
gia đinh n. servant, attendant
gia đình n. family, home: vô gia đình homeless; có gia đình to have a family [wife and children]
gia giảm v. to increase and decrease, to make necessary adjustments
gia giáo n. family education
gia hạn v. to extend [a period], to renew: gia hạn hợp đồng to renew a contract
gia hương n. native village
gia lễ n. family rites
Gia Nã Ðại n. Canada: người Gia Nã Ðại Canadian
gia nhân n. servants: đối xử tử tế với gia nhân to treat servants well
gia nhập v. to enter, to participate in, to join: gia nhập quân đội to join the army
gia phả n. family register, family tree, family history
gia phong n. family tradition
gia quyến n. family, relatives, dependents
gia sản n. family inheritance
gia súc n. domestic animals, pets
gia tài n. family inheritance, family property
gia tăng v. to increase: gia tăng dân số to increase the population
gia thanh n. the family reputation
gia thất n. family, household: thành gia thất to get married
gia thế n. genealogy, family situation
gia tiên n. ancestors, forefathers: làm lễ gia tiên trong lễ cưới praying to ancestors on a wedding day
gia tốc v. to speed up, to accelerate
gia tộc n. family, tribe, household
gia trọng v. to add weight [as evidence] [opp. giảm khinh]: trường hợp gia trọng aggravating circumstances
gia truyền adj. hereditary
gia trưởng n. head, chief of the family
gia tư n. family property
gia vị n. spice, seasoning, condiment
giá 1 v., n. to cost; cost, price, value: bán đấu giá auction; bán hạ giá discount sale; tăng giá to raise the price; hạ giá, giảm giá to reduce the price; đánh giá to value, to estimate; danh giá reputation, honor, fame; đáng giá valuable; vô giá priceless, invaluable 2 n. bean sprouts, green shoots from peas 3 n. shelf, easel, support: giá sách book case 4 conj. if, suppose 5 adj. cold, freezing
giá áo n. coat rack, portmanteau
giá bán n. selling price
giá biểu n. price list, price schedule
giá buôn n. purchase price, wholesale price
giá buốt adj. bitter, biting cold
giá cả n. price, cost: giá cả thị trường market price
giá dụ v., adv. to suppose, let’s presume that; for example
giá lạnh n. a biting cold
giá mua n. purchase price
giá mục n. price list
giá sách n. bookshelves, bookcases
giá thể adv. if, for example
giá thú n. marriage certificate: ký giấy giá thú to sign a marriage certificate
giá thử adv. if, for example
giá tiền n. price, cost, worth, value
giá trị n. value, worth: có giá trị to be valuable
già adj., v. [SV lão] old, aged; to grow old, to get old, to become old, to age; to be skilled [opp. trẻ]; [of texture, food] tough [opp. non]
già cả adj. very old
già dê n. a dirty old man
già câng adj. very old
già giặn adj. experienced, skilled, mature
già nua adj. old, aged
già yếu adj. old and weak
giả 1 adj. fake, simulated, feigned, pretentious, sham; false, counterfeit: bạc giả [opp. thật, thực] counterfeit money; làm giả to counterfeit, to falsify 2 n. R he who, that which, a person, -er, or as suffix: tác giả author, writer; sứ giả envoy, ambassador; trưởng giả the bourgeoisie, the middle class; diễn giả speaker; học giả scholar; thính giả listener 3 v. (= trả) to give back, to pay [back]; (= hoàn) to return, to refund: trả/giả lại to give the change
giả bộ v. to sham, to pretend
giả cách v. to simulate, to sham
giả cầy n. pork stew
giả dạng v. to disguise oneself [làm as]
giả danh v. to pose as, to call oneself
giả dối v., adj. to be false, deceitful; fake, hypocritical: ăn nói giả dối to lie, to tell a lie
giả đò v. to pretend, to make believe
giả hiệu adj. feigned, false, sham
giả lại v. to answer, to return; to refund
giả mạo v. to forge, fake, counterfeit: giả mạo tài liệu to fake documents
giả như v. to suppose that
giả sử v. See giả như
giả tảng v. to sham, to pretend
giả thiết v. to suppose
giả thuyết n. hypothesis
giả trang v. to disguise oneself
giả vờ v. to pretend, to make believe: giả vờ đau to pretend to be sick
giã 1 v. to pound [rice, etc.] with a pestle (= đâm); to beat [slang]: giã gạo to pound rice 2 v. to neutralize: thuốc giã độc antidote, counter poison
giã ơn v. to thank, to show one’s gratitude
giã từ v. to take leave of, to say goodbye
giác 1 n. R horn (= sừng): tê giác rhinoceros 2 n. R angle (= góc): hình tam giác triangle; triangular; lượng giác học trigonometry 3 n. R dime (= hào, cắc) 4 v. to cup: ống giác cupping glass
giác mô n. cornea
giác ngộ v. to awaken, to realize
giác quan n. organ of sense: năm giác quan the five sense organs: khứu giác smelling; thị giác eyesight; thính giác hearing; vị giác taste; xúc giác touch
giác thư n. memorandum, diplomatic note
giai n. (= trai) boy; male [as opp. to female gái]: con giai son, young boy; em giai younger brother; bạn giai boyfriend; nhà giai the bridegroom’s family; cháu giai grandson, nephew; đẹp giai handsome
giai cấp n. [social] class, caste: đấu tranh giai cấp class struggle
giai điệu n. melody
giai đoạn n. period, phase, stage
giai lão v. to grow old together [as husband and wife]: bách niên giai lão to live together for a hundred years
giai nhân n. beautiful lady, exquisite woman
giai phẩm n. special literary magazine
giai thoại n. beautiful story, anecdote
giải 1 v. R to untie, to unfasten (= cởi); R to solve, to disentangle: giải đáp to answer, to reply; giải nghĩa to explain 2 v. to deliver, to hand [a criminal, prisoner] over to officials; to transport [a criminal] under guard 3 v. to spread, to lay out: giãi khăn bàn to lay out a table cloth 4 n. prize, award: giải nhất first prize
giải binh v. to disarm, to demobilize
giải buồn v. to relieve the tedium, to break the monotony
giải cứu v. to save, to rescue: giải cứu nạn nhân bão lụt to rescue flood victims
giải đáp v. to answer, to solve: giải đáp thắc mắc to answer enquiries
giải độc v. to be antidotal
giải giáp v. to disarm
giải giới v. to disarm
giải hoà v. to make peace, to reconcile
giải khát v. to quench thirst: đồ giải khát refreshments, drinks
giải khuây v. to alleviate, to allay one’s sorrow
giải lao v. to have a break, to take a rest: giờ giải lao break time, coffee break
giải muộn v. See giải
buồn giải nghệ v. to retire, to leave one’s profession
giải nghĩa v. to explain
giải ngũ v. to be discharged from the army
giải nhiệt n. febrifugal, heat-relieving
giải oan v. to clear [oneself or someone] of an unjust charge
giải pháp n. solution [to a problem]
giải phẫu v., n. to dissect; to have an operation; surgery
giải phóng v. to emancipate, to liberate
giải quán quân n. championship
giải quyết v. to solve [a difficulty]
giải sầu v. See giải
buồn giải tán v. to dissolve [a body], to adjourn; to break up, to scatter
giải thích v. to explain, to interpret
giải thoát v. to rid oneself, to liberate, to release, to free
giải thuyết v. to explain, to interpret
giải tích v., adj. analyzing; analytic
giải trí v. to have a distraction, to take recreation, to relax, to entertain
giải vây v. to break a blockade, to raise a siege
giãi v. to manifest, to show, to expose
giãi bày v. to convey one’s thought/feeling: giãi bày tâm sự to reveal one’s heart/feelings
giãi tỏ v. to manifest, to show
giam v. to detain, to confine, to imprison: nhà giam prison, jail; trại giam concentration camp; bị giam imprisoned
giam cầm v. to detain, to imprison
giam hãm v. to detain, to restrain, to lock up, to confine
giam lỏng v. to put under house arrest, to prevent from going outside/over the limit
giám v. R to supervise, to directly examine, to control
giám định viên n. expert, inspector
giám đốc n. director, supervisor: ban giám đốc board of directors; phó giám đốc vice director
giám học n. vice principal [of high school], director of courses
giám hộ n. guardian
giám khảo n. examiner: hội đồng giám khảo examiners council
giám mục n. bishop: tổng giám mục archbishop
giám sát v. to control, to inspect: uỷ hội giám sát đình chiến armistice control commission
giám thị n. overseer, proctor, invigilator
giảm v. to decrease, to reduce, to diminish [opp. tăng]: giảm giá to reduce price
giảm bớt v. to reduce, to discount: giảm bớt 10% to discount 10%
giảm khinh v. to lighten [burden, punishment] [opp. gia trọng]: trường hợp giảm khinh extenuating or palliating circumstances
giảm thiểu v. to decrease, to reduce, to lessen
giảm thọ v. to shorten life
gian 1 adj. [opp. ngay] dishonest, deceitful, fraudulent, cheating, tricky, crooked: bọn gian villains; ăn gian to cheat; Việt gian traitor [Vietnamese] 2 n. apartment, compartment, room, house; R interval (= khoảng), space: không gian space
gian ác adj. dishonest and wicked
gian dâm adj. adulterous
gian dối adj. tricky, deceitful, false
gian giảo adj. cheating, shifty
gian hàng n. stall, stand: đi đến gian hàng bán quần áo to go to the clothing stalls
gian hiểm adj. crafty, artful, wily, sneaky, treacherous
gian hùng n. scoundrel
gian khổ adj., n. hard; hardship, adversity
gian lao adj., n. hard; hardship, adversity
gian lận v. to trick, to cheat [at an exam]
gian nan adj. difficult, laborious, troubled, hard
gian nguy adj. dangerous, perilous
gian nịnh n. wily flatterer
gian phi n. malefactor, evildoer
gian phu n. adulterer
gian phụ n. adulteress, loose woman
gian tà adj. pernicious, perfidious
gian tặc n. brigand, bandit
gian tham adj. covetous, dishonest, greedy
gian thần n. traitor [among mandarins]
gian trá adj. cheating, false, crooked
gian truân n. adversity, trial, hard life
gián n. cockroach: thuốc trừ gián cockroach killer
gián điệp n. spy [CL tên, tay]; espionage: phản gián điệp counter spy; counter espionage
gián đoạn v. to interrupt
gián hoặc adv. in the event, in case
gián thu adj. [taxes] indirect [as opp. to trực thu direct]
gián tiếp adv., adj. indirectly; indirect: thuế gián tiếp indirect tax
giàn n. arbor, rack, scaffold, trellis, pergola
giàn giụa adj. bathed in tears
giản dị adj. simple, easy: sống một đời sống giản dị to live a simple life
giản dị hóa v. to simplify: giản dị hoá thủ tục hành chánh to simplify administrative procedures
giản đồ n. diagram
giản đơn adj. simple, uncomplicated
giản lược n. summary, brief, abstract, synopsis
giản minh v. to be concise
giản tiện adj. practical, convenient
giản ước v. to be concise, simple, compact
giản yếu adj. essential, elementary, concise: từ điển giản yếu concise dictionary
giãn v. to slacken, to relax, to become distended, to stretch [opp. co]
giang 1 n. R [large] river (= sông); R in names of rivers: Cửu long giang the Mekong River; Dương Tử giang the Yangtze river; quá giang to cross the river; to get a lift 2 n. a kind of bamboo with tough fibers used to make ropes
giang hồ adj., n. errant; adventure: khách giang hồ adventurer; gái giang hồ prostitute, whore, harlot, street walker
giang khẩu n. mouth of a river
giang sơn n. rivers and mountains; country, homeland, fatherland; burden of responsibility in family
giáng 1 v. R to demote, to lower; to descend 2 v. to give a hiding
giáng cấp v. to demote
giáng chỉ v. [of emperor] to publish an edict
giáng chiếu v. See giáng chỉ
giáng chức v. to demote
giáng hạ v. to descend
giáng sinh v. to be born: lễ (Thiên Chúa) Giáng Sinh Christmas; đêm Giáng Sinh Christmas Eve; cây Giáng Sinh Christmas tree
giáng thế v. to come into the world
giảng v. to explain, to teach, to preach: giảng giải to explain; diễn giảng to lecture; giảng bài học to explain a lesson
giảng dạy v. to teach: giảng dạy tiếng Anh to teach English
giảng đạo v. to preach a religion
giảng đề n. topic, subject [of lecture]
giảng đường n. amphitheater, lecture room, auditorium
giảng giải v. to explain, to expound
giảng hoà v. to make peace, to conciliate
giảng khoa n. subject, course of study
giảng kinh v. to comment on the classics
giảng luận v. to dissert, to expound
giảng nghĩa v. to explain, to interpret
giảng nghiệm trưởng n. senior assistant [in laboratory, university]
giảng nghiệm viên n. assistant [in laboratory, university]
giảng sư n. assistant professor [in university] Cf.
giáo sư, giảng viên
giảng tập v. to teach, to drill
giảng viên n. lecturer
gianh n. (= tranh) thatch: mái gianh thatched roof
giành 1 v. to secure, to win: giành được giải nhất to win the first prize 2 n. basket [for fruit]
giành giật v. to scramble for, to dispute
giao v. to entrust [cho to], to deliver [object, merchandise]; to assign: giao việc cho ai to assign someone to do something
giao cảm adj. sympathetic [nerve]
giao cấu v. to have sexual intercourse
giao chiến v. to be engaged in fighting
giao dịch v. to trade, to communicate
giao du v. to contact frequently with, to be friends with, to accompany
giao điểm n. point of intersection
giao hảo v. to have a good relation, to contact someone friendly; to have amicable relations with
giao hẹn v. to agree; to promise conditionally
giao hoán v. to exchange [culture, prisoners-of-war, etc.]
giao hoàn v. to return, to give back: giao hoàn chiếc xe nầy cho chủ cũ to return this car to the former owner
giao hợp v. to have sexual intercourse
giao hưởng n. symphony: dàn nhạc giao hưởng a symphony orchestra
giao hữu n. friendship: trận đấu giao hữu friendship match
giao kèo n. contract: ký/làm giao kèo to sign a contract
giao kết v. to establish relations
giao lưu v. to exchange relations [trade, culture]
giao ngân v. to hand money to
giao phó v. to trust, to entrust, to assign
giao tế n., v. public relations; to receive guests, to entertain guests: Sở Giao tế Public Relations Office
giao thiệp v. to deal with, to contact with, to socialize: giao thiệp với bạn bè cùng sở to socialize with colleagues
giao thông v., n. to communicate; communication [roads, railroads]; transportation: phương tiện giao thông means of communication; giao thông công cộng public transportation
giao thời n. transition period, turning point
giao thừa n. the transition hour between the old year and the new year; New Year’s Eve
giao tiếp v. to be in contact, to have relations with, to communicate
giao ước v. to promise, to pledge oneself [to]
giáo 1 n. lance, long-handled spear CL ngọn, cây 2 v., n. R to teach, to instruct; R doctrine, religion, cult: nhà gia giáo good family; ông giáo/thầy giáo teacher; tam giáo the three traditional religions, e.g. Confucianism, Buddhism and Taoism; Ấn độ giáo Hinduism; Cơ đốc giáo Christianity, Protestantism; Do thái giáo Judaism; Gia tô giáo Catholicism; Khổng giáo Confucianism; Lão giáo Taoism; Phật giáo Buddhism; Thiên chúa giáo Christianity, Catholicism; nhà truyền giáo missionary
giáo án n. teaching plan, syllabus
giáo chủ n. prelate, cardinal: Hồng y giáo chủ Cardinal
giáo cụ n. teaching aids
giáo dân n. the Catholic followers/believers
giáo dục n., v. education; to educate: có giáo dục well-educated, well-bred; vô giáo dục ill-bred; Bộ Quốc gia Giáo dục Ministry/ Department of National Education; Bộ trưởng Giáo dục Minister of Education, Secretary of State for National Education; giáo dục căn bản fundamental education; bình dân giáo dục mass education; giáo dục con cái to educate children
giáo đầu v., n. to begin, to start; preliminary, preface, prologue
giáo điều n. dogma, commandment
giáo đình n. papal court
giáo đồ n. disciple, follower, believer
giáo đường n. place of worship; church
giáo giới n. educational world; teachers [as a group]
giáo hoá v. to educate, to civilize
Giáo hoàng n. Pope
giáo học n. teacher
giáo hội n. church, congregation
giáo huấn v. to teach, to educate, to reeducate: trại giáo huấn re-education camp
giáo khoa n. subject [of study]: sách giáo khoa textbook
giáo khu n. diocese
giáo lý n. religious doctrine, religious teaching
giáo phái n. religious sect
giáo sĩ n. missionary, priest
giáo sinh n. student teacher; student [of normal school]
giáo sư n. university professor
giáo thụ n. teacher [old term]
giáo thuyết n. religious theory
giáo trình n. teaching syllabus/curriculum: giáo trình tiếng Việt Vietnamese syllabus
giáo viên n. primary/secondary school teacher
giáo vụ n. teaching service, department of teaching
giảo hình n. hanging [as a punishment]
giảo hoạt adj. crafty, artful; glib [old term]
giảo quyệt adj. artful, crafty, cunning
giảo trá adj. hypocritical
giáp 1 v., adj. to be close up to; near, adjacent 2 n. armor: áo giáp bulletproof vest 3 n. cycle of twelve years
giáp bào n. armor
giáp chiến v. to fight face to face
giáp giới v. to be near the border, to share the same border
giáp khoa n. laureate
giáp lá cà v. to fight face to face
giáp mặt v. to come face to face, to meet face to face
giáp năm n. last days of the year
giáp trận v. to join a battle
giạt v. to run around, to drift
giàu adj. rich, wealthy, well-off: người giàu và người nghèo the rich and the poor
giày n. (= giầy) shoe: giày da leather shoe
giày dép n. footwear: cửa hàng giày dép footwear store
giày vò v. to torment, to nag
giày xéo v. to trample upon
giãy v. See giẫy
giặc n. pirate, invader, aggressor, rebel, enemy: đánh giặc to fight the enemy
giặc biển n. sea pirates
giặc giã n. piracy; war, hostilities
giăm bào n. shavings of wood
giăm bông n. ham
giẵm v. to crush, to tread, to trample: giằm ớt to crush a chili pod
giằn v. to put down heavily, to stress [angrily]
giằn vặt v. to nag at, to torment: bị lương tâm dằn vặt to be tormented by one’s conscience
giăng n. (= trăng) [SV nguyệt] moon: mặt giăng, ánh giăng moonlight; gấu ăn giăng eclipse of the moon
giăng v. to spread, to stretch [net lưới, sail buồm]
giằng v. to snatch, to pull towards oneself in a dispute
giằng co v. to pull about
giằng xé v. to snatch and tear something; to get at someone’s throat: giằng xé nhau vì quyền lợi to get at one another’s throat for benefits
giặt v. to wash, to launder: giặt quần áo to wash clothes; thợ giặt laundryman; tiệm giặt/ giặt ủi laundry shop
giặt giũ v. to wash, to launder
giấc n. sleep, slumber; dream: giấc ngủ nap; giấc mơ dream; ngủ một giấc to take a nap; ngủ quá giấc to oversleep; ngon giấc to sleep soundly; tỉnh giấc to wake up; yên giấc ngàn thu to die
giấc điệp n. beautiful dream
giấc mộng n. (= giấc mơ) dream
giấm n. vinegar: ngâm giấm to preserve in vinegar
giầm n. paddle
giậm v. to stamp one’s foot
giậm doạ v. to frighten, to terrorize
giần n., v. winnowing basket; to sift
giận adj. angry: nổi giận to get angry; tức giận to be furious
giận dỗi v. to lose one’s temper
giận dữ v. to be infuriated, to be enraged
giập v. to be cracked, to be bruised, to crush
giập mật adv. hard, soundly: làm giập mật để kiếm tiền to work hard to earn money
giật v. to pull forcibly, to jerk, to snatch; to steal loan money: giật chuông to ring the bell [by pulling a rope]; giật của ai to rob someone of his belongings
giật gân adj. [of music] hot, thrilling, sensational: phim giật gân thrilling movies
giật giây v. to pull the strings, to control from behind the scene
giật mình v. to be startled
giật lùi v. to move back, to go backward
giấu v. to hide, to conceal
giấu giếm v. to hide
giầu n. betel (= trầu)
giầu không n. betel
giậu n. hedge
giây 1 v. to smear, to get involved in 2 n. second [of time]
giây lát n. (= giây phút) a moment, in a second
giấy n. paper CL cái, tờ giấy: phòng giấy office; giấy bạc banknote; bạc giấy paper money; giấy tờ paper, document
giấy báo n. notice, card, notification: giấy báo thi notification for examination
giấy bóng n. glassine paper; cellophane
giấy chứng minh n. identity card: giấy chứng minh nhân dân identity card of a citizen
giấy chứng nhận n. certificate: giấy chứng nhận sức khoẻ health certificate
giấy đi đường n. travel document
giấy giá thú n. marriage certificate
giấy khai sinh n. birth certificate
giấy kính n. cellophane
giấy lọc n. filter paper
giấy lộn n. waste paper
giấy nhám n. sand paper
giấp nháp n. drafting paper
giấy nhật trình n. newsprint; old newspapers
giấy phép n. permit, license: giấy phép kinh doanh business license
giấy sáp n. wax paper, stencil
giấy thấm n. blotting paper
giấy thiếc n. tin foil
giấy thông hành n. passport
giấy vệ sinh n. toilet paper
giẫy 1 v. to clean [a field]: giẫy cỏ to weed 2 v. to wriggle, to strive, to struggle: còn giẫy kicking still
giẫy giuạ v. to struggle
giẫy nảy v. to start up, to jump, to surprise
giẻ n. rag, dust cloth
giẻ cùi n. jay
gièm v. to berate, to disparage, to slander
gièm pha v. to backbite, to vilify, to talk down
gieo v. to sow, to cast
gieo mạ v. to sow rice seeds
gieo mình v. to throw oneself
giẹp adj. flat, flattened, collapsed
giêng n. the first month of the lunar year, January: tháng giêng January; ra giêng next January, early next year
giếng n. well: nước giếng well water; đào giếng to drill a well
giếng khơi n. a deep well
giếng mạch n. artesian well
giếng phun n. artesian well
giết v. [SV sát] to kill, to murder, to assassinate; to slaughter: giết người cướp của to kill people during a robbery
giễu v. to tease, to kid, to joke, to jest: chế giễu to mock
giễu cợt v. to tease, to joke
gìn giữ v. to keep, to preserve, to guard: gìn giữ sạch sẽ to keep clean
gió n. [SV phong] wind [CL cơn, trận]: trời gió to be windy
gió bấc n. northern wind
gió hanh n. dry and cold wind
gió lốc n. whirlwind
gió lùa n. draft
gió may n. zephyr
gió mậu dịch n. trade winds
gió mùa n. monsoon
gió nồm n. southern wind
giò 1 n. meat paste [wrapped in banana leaf]: chả giò Saigon spring rolls 2 n. foot [of pig, chicken], leg: chân giò pig’s feet
giò bì n. minced pork and pork skin paste
giò lụa n. lean pork ham
giò thủ n. pig’s head ham
giỏ n. market basket, flower basket
giòi n. worm, maggot
giỏi adj. good, adept, skilled, clever, able, capable; well: học giỏi to be smart or to do well in school; mạnh giỏi well, in good health; nói giỏi tiếng Anh to speak English very well
giòn adj. crispy, brittle, [of laugh] hearty, tinkling
giòn tan adj. very crispy
giong 1 v. to go away, to travel: đi giong to walk away, to saunter, to stroll 2 n. bamboo branch, bamboo twig
gióng 1 n. stump, section of bamboo tree or sugar cane: gióng mía sugar cane stick 2 v. to prod [goad, urge] with beatings
giòng 1 n. line: giòng kẻ xuống giòng to go to the next line or paragraph 2 n. current, flow, stream: giòng nước water flow
giọng n. voice, tone; intonation; tone of Vietnamese word [SV thanh]; accent, voice pitch: nói tiếng Việt giọng Anh to speak Vietnamese with an English accent
giọng kim n. soprano
giọng lưỡi n. lingo, tongue: giọng lưỡi kẻ cướp lingo of robbery
giọt n. drop: giọt mưa rain drop; giọt máu blood drop; từng giọt drop by drop
giọt lệ n. tears
giỗ n. [SV kỵ] anniversary of death, memorial day: giỗ chạp, giỗ tết festivals
giỗ đầu n. the first anniversary of the death of a person
giỗ hết n. the third anniversary of the death of a person
giỗ tết n. anniversaries and festivals
giối v. (= trối) to make the last recommendations; to write a will: lời giối giăng last will
giồi n. (= nhồi) blood pudding
giỗi v. to get angry, to get upset
giội v. to pour water on something/someone
giông n. storm, rainstorm: giông bão thunderstorm
giông giống adv. somewhat similar, alike
giông tố n. hurricane, storm, tempest (= bão tố)
giống 1 n. species, breed, strain, race; sex, gender: hạt giống seeds; thóc giống rice seeds; nòi giống race 2 v. to resemble, to look like, to be similar
giống cái n. feminine: danh từ giống cái feminine noun
giống đực n. masculine: danh từ giống đực masculine noun
giống hệt adj. to be as alike as two peas
giống người n. mankind, human race
giống như v. to look like
giống nòi n. race
giống vật n. animal
giồng v. (= trồng) to plant, to cultivate, to grow
giộp v. to blister [because of burn, scalding, sunburn]
giơ v. to raise [hand, foot]; to show: giơ mặt to show oneself; giơ tay lên to raise one’s hands
giờ n. time; time of the clock; hour: bây giờ now; bấy giờ at that time; một giờ one o’clock; one hour, an hour; một giờ đồng hồ one hour; nửa giờ half an hour; hai giờ rưỡi sáng 2.30 a.m.; ba giờ kém năm five to three; giờ ăn sáng breakfast time; đúng giờ to be punctual
giờ đây n. now, at the present time
giờ giấc n., v. time; schedule; to stick to a schedule
giờ lâu adj. long, long time
giở 1 v. to alter, to change 2 v. to untie, to unwrap, to open: giở sách to open a book
giở chứng v. to change one’s conduct
giở dạ v. [of woman] to begin to have labor pains
giở giọng v. to change one’s tune
giở giời n. change of weather
giở mặt v. to change one’s line of conduct, to overturn; to turn one’s face
giở mình v. to turn over in bed
giở rét v. to become cold, to be cold again
giơi n. bat
giới n. sex; world, circles: giới buôn bán business circles
giới hạn n., v. limit, limitation; to limit: giới hạn bài nói chuyện trong vòng hai giờ to limit a talk to two hours
giới nghiêm n. curfew, martial law: ban hành lệnh giới nghiêm to declare martial law/curfew
giới thiệu v. to introduce [socially]
giới tuyến n. demarcation line
giời (= trời) sky, heaven; weather, climate; God, Lord, Providence, Heavens; R long: ba tháng giời three long months; giữa giời in the open air, outdoors; trên giời in the sky; chầu giời to die, to pass away; Giời ơi! Good heavens!
giời đánh n. God’s punishment
giời đất n. nothing at all [in negative statements]
giời giáng v. to have a nasty fall
giờn v. to flit, to flitter about, to wander
giỡn v. to play, to romp: giỡn với con to play with children
giợn v. to feel a thrill: làm giợn tóc gáy to make one’s hair stand on end
giũ v. to shake the dust or water off
giũa v. to file; to smooth, to polish: giũa móng tay to file one’s finger-nails
giục v. to urge on, to incite/motivate someone to do something: giục ai làm việc to urge someone to work
giúi 1 v. to push with force, to thrust: giúi ai ngã to push someone to fall 2 v. to slip something secretly: giúi tiền vào túi ai to slip money into someone’s pocket
giủi n. bow/stack net
giụi v. to rub, to stamp out: giụi mắt to rub one’s eyes
giùm v. to aid, to help: giùm một tay to give help, to give a hand
giun n. worm, earthworm; thuốc giun vermifuge
giun dế n., adj. worms and crickets; feeble
giun sán n. worms and tapeworms
giúp v. to help, to aid: giúp đỡ ai việc gì to help someone do something
giúp ích to be of service to, to be useful
giúp sức v. to help, to back up
giúp việc v. to aid, to assist, to collaborate
giữ v. [SV thủ] to keep, to hold, to maintain; to protect, to guard, to watch over: gìn giữ to maintain, to preserve; canh giữ, phòng giữ to guard; giữ độc quyền to have the monopoly of; giữ lời hứa to keep one’s promise, one’s word; giữ miếng to stand on one’s guard; giữ miệng to hold one’s tongue; giữ mình to be on one’s guard; giữ nhà to guard the house; giữ sổ sách to keep books; giữ trật tự to maintain order; giữ việc to assume work
giữ bo bo v. to guard jealously
giữ gìn v. to maintain, to preserve, to take care of: giữ gìn sức khoẻ to take care of one’s health
giữ khư khư v. to guard jealously
giữ trẻ v. to mind children
giữa n., adv. [SV trung] in the middle, in the center; amidst, between, among: giữa đường half way, on the way; giữa trời in the open air; giữa ban ngày in broad daylight; giữa trưa midday, noon
giương v. to open one’s eyes wide, to stare; to stretch some string: giương mắt mà xem to stare at someone
giường n. bed: làm giường to make the bed; liệt giường to be bedridden; khăn giải giường bedsheet; dưới gầm giường under the bed
giường chiếu n. bed and mat
giựt v. (= giật) to snatch; to win; to pull: giật giải túc cầu thế giới to win the World Cup
go n. woof, weft
gò 1 n. mound, knoll CL cái: gò má cheekbone 2 v. to tighten, to hammer into shape
gò bó v. to impose strict discipline; [of written style] to be affected
gò cương v. to draw in the rein, to pull in the reins, to rein
gò đống n. hillock
gò gẫm v. to forge [written style]
gò lưng v. to bend the back
gò má n. cheekbone
gõ v. to knock, to nap, to rap: gõ cửa nhà ai to knock on the door of someone’s house; chim gõ mõ woodpecker; gõ đầu trẻ to teach
gõ lại v. to straighten [warped metal surface]
goá adj. widowed: goá chồng to be a widow; goá vợ to be a widower
góc n. angle, corner; portion, fraction, piece [of a cake]: góc vuông right angle; góc nhọn acute angle
gói v., n. to wrap up; to pack; parcel, package, pack, bundle: gói quà to wrap up a present; một gói thuốc lá a pack of cigarettes
gỏi n. special Vietnamese dish made of prawn, pork and vegetables, Vietnamese coleslaw
gọi v. (= kêu) to call, to hail, to summon; to name: gọi là to be named …, as a matter of form; kêu gọi to appeal to, to call upon; lời/ tiếng gọi call, appellation, appeal
gọi cổ phần v. to call upon shareholders
gọi cửa v. to knock at the door
gom v. to gather together [money]: gom các thứ lại để cho vào thùng to gather everything for packing
gòn n. cotton, wadding
gọn v., adj. to be neatly arranged, to dress neatly; to be methodical, systematic, in order: văn gọn concise style
gọng n. rim, frame, framework: gọng ô umbrella frame; ngã chổng gọng to fall on one’s back with arms and feet pointing upward
gọng kìm n. prongs, tines [of pincers]; two pronged [attack]
goòng n. [Fr. wagonnet] tip cart, tip wagon
góp v. to contribute, to donate; to pay jointly with others or on installment: góp chung tiền trả hoá đơn to share the bill, to contribute; góp phần to contribute one’s share [vào to]; giả/trả góp to pay in installments
góp chuyện v. to take part in a conversation
góp nhặt v. to collect little by little, to accumulate
góp phần v. to take part in, to participate in: góp phần xây dựng thành phố to take part in the building of a city
góp sức v. to focus one’s energies on, to contribute
góp vốn v. to pool capital in a business
gót n. heel [of foot, shoe]: theo gót to follow; nhẹ gót to have a quick stop; quay gót to turn around
gót sen n. L pretty girl
gọt v. to peel [fruit] with knife, to sharpen [pencil]
gô 1 n. partridge gà gô 2 v. to tie, to tie up, to bind [RV lại]
gồ adj. prominent, jutting out, protruding, projecting: trán gồ prominent forehead
gồ ghề adv. uneven, rough, broken, hilly, bumpy, unsmooth: đường gồ ghề rough road
gỗ n. [SV mộc] (= cây) wood, timber, lumber: gỗ cứng hardwood; than gỗ wood coal; đống gỗ wood pile; mọt gỗ woodeater; bè gỗ raft of timber; bằng gỗ wooden
gỗ dán n. veneered wood
gốc n. [SV bản] foot [of a tree]; root: gốc cây foot of a tree; nguồn gốc origin; tiền gốc capital
gốc gác n. origin, descent
gốc lãi n. principal and interest
gốc ngọn adv. from the beginning to the end: đầu đuôi gốc ngọn thoroughly
gốc tích n. origin, descent
gộc adj. [slang] big, large, huge
gối 1 n. pillow, cushion, bolster [CL cái] to rest one’s head [đầu] [vào on]: áo gối pillowcase; nhồi gối to stuff a pillow 2 n. knee: đầu gối knee; quì gối/xuống gối to kneel down; mỏi gối to be tired [after sitting, walking]; bó gối to be at a loss, be helpless
gồi n. latania, macaw tree
gội v. to wash one’s hair: gội đầu to wash one’s hair; tắm gội to bathe, to wash up
gốm n. pottery: đồ gốm pottery
gồm v. to total up; to include, to comprise: gồm có to consist of; bao gồm to include
gôn n. [Fr. goal] goal in soccer or football: người giữ gôn (= thủ môn) goalkeeper
gông n. cangue; stocks [used on criminals]
gông cùm n. yoke, slavery
gồng v. to try one’s best
gồng gánh v. to carry with a pole
gộp v. to add up: gộp các món chi tiêu lại để thanh toán to add up all expenses for payment
gột v. to clean [with brush and water]; to wipe
gột rửa v. to clean and wash; to get rid of
gở adj. [of an omen điềm] ill [opp. lành]
gỡ v. to unravel, to disentangle, to extricate, to clear up [knot, embarrassing situation]; to recover [money lost at gambling]
gỡ đầu v. to comb out one’s hair
gỡ gạc v. to profit, to take advantage of
gỡ nợ v. to pay off a debt
gỡ tội v. to exculpate, to clear oneself
gởi v. See gửi
gởi chuyển tiếp v. to forward
gợi v. to arouse, to awaken, to revive [emotion, memories], to strike up [conversation], to whet [desires]: gợi nhớ to revive memories; gợi ý to give a suggestion
gớm adj. horrified; horrible, terrible, dreadful, disgusting: đau gớm terrible pain; gớm ghê frightful, horrible
gờm v. to be scared of, to be afraid of
gợn adj., n. [of water] rippled, wavy; flaw [in gem]
gợn sóng adj. undulating, wavy
gợt v. to scum, to skim
gù 1 v. to coo [of dove] 2 adj. hunch-backed: người gù lưng a hunch-backed person
gụ n. a kind of tough wood used for furniture
gục v. to bend down [one’s head đầu]: ngã gục xuống to slump down
guốc n. wooden shoe or clog [CL chiếc for one, đôi for a pair]: đi guốc to wear wooden clog
guồng n. spinning wheel; machine, machinery: guồng máy machinery, apparatus
gừ v. [of dog] to snarl, to growl
gửi v. to send, to forward, to remit, to dispatch; to entrust, to leave in someone’s care: gửi cho ai một món quà to send a present to someone
gửi lại v. to commit, to entrust someone with something; to send back
gửi lời v. to send a message
gửi rể v. [of a son-in-law] to live with one’s wife’s family
gửi thân v. to die: gửi thân ở nơi đất khách quê người to die in a foreign country
gừng n. ginger CL củ for root, nhát for slices: mứt gừng candied ginger, gingersnap
gươm n. sword [CL lưỡi, thanh]: mang, đeo gươm to carry a sword; tuốt/rút gươm to draw a sword; Hồ Gươm the Sword Lake
gườm v. to scowl, to glower:
gượm v. to hold back, to postpone: Gượm đã! Hold it!
gương n. [SV kính] mirror CL cái, tấm: soi gương to look in the mirror; theo gương/noi gương to follow the example of
gương mặt n. appearance, face, look: gương mặt sáng sủa good-looking face
gương mẫu n. model, example
gương tốt n. good example
gượng v., adj. to do something reluctantly, to make efforts; unnatural: gượng cười to smile reluctantly