Читать книгу Tuttle Compact Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong - Страница 15
Оглавлениеđền 1 n. Taoist temple, temple CL ngôi [with lập to build]; palace 2 v. to compensate for, to return: đền ơn to return a favor; đền tội to pay for one’s sin; bắt đền to claim damages
đền bồi v. to pay back [moral debt]
đền bù v. to pay back, to make up for
đểnh đoảng adj. to be negligent, careless; indifferent
đều adj. to be equal, even, regular, both, all, in both or all cases: đều đều regularly; chia đều to divide equally; mọi người đều biết everyone knows; đồng đều equal, even
đều đặn adj. regular, well-proportioned, even
đểu adj. ill-bred, vulgar; obscene: đểu cáng, đểu giả mean
đi 1 v. [SV tẩu, hành] to go, to depart, to walk away: đi bách bộ to take a walk; đi bộ to walk; đi chợ to go to market; đi học to go to school; đi chơi to go for a walk, to visit; đi tuần to patrol; đi đái/đi giải/đi tiểu/đi tiểu tiện to pass water; đi cầu/đi đồng/đi đại tiện/đi ỉa/ đi ngoài to go to the bathroom 2 adv. [final particle] come on, [let us] be sure to: đem đi to take away; xoá đi to cross off, to erase
đi buôn v. to do business
đi đời adj. lost, finished, done for
đi đứt v. to lose, to finish
đi ở v. to be a servant, to be a maid
đi ra v. to go out, to discharge
đi thi v. to take an examination, to sit for an examination
đi tu v. to become a monk
đi vắng adj. absent, not at home
đì v. to punish, to dump
đì đùng v. [of large firecrackers] to crackle
đĩ n. prostitute, harlot, whore
đỉa n. leech CL con: dai như đỉa to be obstinate, persistent
đĩa n. saucer, plate, dish: đĩa bay flying saucer; đĩa record, disc; ném đĩa to throw the disc; bát đĩa chinaware; một đĩa thịt gà a plate of chicken; a dish of chicken
địa n. R earth, land (= đất); geography [abbr. of địa dư, địa lý]: điền địa lands, ricefields; lục địa continent; kinh thiên động địa earth shaking
địa bạ n. land register
địa bàn n. compass
địa cầu n. globe, earth [real size or miniature] CL quả
địa chấn n. earthquake
địa chấn học n. seismology
địa chấn ký n. seismograph
địa chất học n. geology
địa chỉ n. address
địa chỉ thư điện tử n. email address
địa chính n. land registry
địa chủ n. landowner, landlord
địa danh n. place name
địa dư n. geography
địa điểm n. point, location, site, place
địa đồ n. map, plan
địa hạ n. underground [agent]
địa hạt n. district; field, domain, realm, sphere
địa hình n. topography, terrain
địa lôi n. underground mine
địa lợi n. geographical advantage; produce of the land
địa lý n. geography: thầy địa lý geomancer
địa ngục n. hell [opp. thiên đường/đàng]
địa ốc n. real estate
địa phận n. territory
địa phủ n. hell
địa phương n. locality, local: dân địa phương local or native people; óc địa phương regionalism; địa phương quân local militia[man]
địa thế n. terrain
địa tô n. land rent
Ðịa Trung Hải n. the Mediterranean Sea
địa vị n. [social] position
đích n. bull’s eye, target; goal, objective, aim, purpose: mục đích/chủ đích main purpose
đích đáng adj. proper, appropriate, adequate
đích thân adv., pron. in person, personally; oneself, myself, yourself, etc.
đích thị adv. exactly, precisely
đích tôn n. one’s eldest son’s eldest son
đích xác adj. to be exact, precise
địch 1 n. flute CL ống 2 v. to compete, to be a match for, to oppose, to resist: đối địch to compete with; cừu địch, quân địch enemy troops, the enemy; vô địch without equal, invincible; nhà vô địch champion
địch quân n. enemy troops, the enemy
địch quốc n. enemy nation
địch thù n. enemy, foe
địch thủ n. opponent, rival, competitor
điếc adj. deaf: điếc tai deaf; deafening; vừa câm vừa điếc deaf and dumb, deaf-mute; giả điếc to feign deafness
điếc đặc adj. deaf
điếm n. R inn, shop; watch tower: điếm canh watch house; lữ điếm inn, hotel; phạn điếm restaurant; tửu điếm wine shop; gái điếm call girl, prostitute
điếm đàng v. to be tricky
điếm nhục v. to smear the good name of, to defame: to shame: điếm nhục gia đình to shame one’s family
điềm n. omen, presage: điềm lành good omen; điềm dữ bad omen; điềm gở bad omen
điềm nhiên adj. be calm, keep calm, unruffled
điềm tĩnh adj. be calm, keep calm, unruffled
điểm n. point, dot (= chấm); point [in discussion]; mark [in school]: điểm số to count; to score; kiểm điểm to review; giao điểm intersection; khởi điểm starting point, point of departure; nhược điểm weakness, shortcoming; quan điểm viewpoint; trụ điểm strong point, quality; yếu điểm essential point; cực điểm maximum, extreme, climax; bảng điểm freezing point; địa điểm position, location; khuyết điểm shortcoming, lacuna; tô điểm to adorn, to embellish; trang điểm to make up; chỉ điểm to point out, to show; to inform
điểm binh v. to review [of troops]
điểm cận nhật n. parhelion, mock sun
điểm chỉ v., n. to place one’s fingerprint; informer
điểm danh v. to call the roll: điểm danh học sinh mọi buổi sáng to call the roll of students every morning
điểm huyệt v. to hit a mortal point [Chinese boxing]; to choose a burial spot
điểm số n. mark, grade [of student]
điểm tâm n. breakfast: ăn điểm tâm to have breakfast
điểm trang v. to adorn oneself, to make up
điểm viễn địa n. apogee
điểm xuyết v. to adorn, to deck
điên adj. losing one’s mind; mad, crazy, insane [with hoá or phát to become]: nhà thương điên mental hospital
điên cuồng adj. mad, insane
điên dại adj. foolish, stupid
điên đảo adj. upside down; shifty
điền 1 n. R ricefield (= ruộng): chủ điền landowner; mặt vuông chữ điền to be square-faced; dinh [or doanh] điền land exploitation, agricultural development; công điền ricefield which belongs to the village; tư điền privately-owned ricefield 2 v. to fill out [a blank], to fill [a vacancy]: điền các từ thích hợp vào khoảng trống to fill blanks with appropriate words
điền chủ n. landowner
điền địa n. land, ricefield: cải cách điền địa land reform; Bộ Ðiền thổ và Cải cách điền Department of Landed Property and Land Reform
điền khí n. farm tool, farm equipment
điền kinh n. athletics; track [sport]: cuộc thi điền kinh athletic competition
điền sản n. landed property
điền thổ n. land, farmland
điền viên n. fields and gardens, country life
điển n. classical book, classical example, literary allusion; statute, code, compendium: cổ điển ancient classics; to be classic(al); kinh điển the classics; tự điển [or từ điển] dictionary
điển cố n. literary allusion
điển tích n. literary allusion
điện 1 n. palace, temple: cung điện imperial palace; Ðiện Ðộc lập Independence Palace 2 n. electric(al), electricity, telegram, wire: gởi điện thư to send by fax; nhà máy điện power plant; xe điện streetcar, tram; đèn điện electric light; đồ điện electrical supplies; thợ điện electrician; bàn là điện electric iron; quạt điện electric fan
điện ảnh n. movies, cinematography
điện áp n. tension, voltage
điện báo n. telegraphy: vô tuyến điện báo wireless telegraphy
điện cực n. electrode
điện dung n. electric capacity
điện động n. [of force] electromotive
điện giải n. electrolysis
điện học n. electricity [as a subject of study]
điện kế n. galvanometer, electricity meter
điện khí n. electricity
điện lực n. electric power
điện máy n. electrical appliances
điện năng n. electric power
điện thế n. voltage
điện thoại n., v. telephone; to telephone: gọi điện thoại cho tôi to telephone me, to ring me; phòng điện thoại telephone booth
điện thoại thông minh n. Smartphone
điện tích n. electrolysis
điện tín n. telegram
điện trở n. [electrical] resistance
điện từ n. electromagnet(ic)
điện tử n., adj. electron; electronic: kỹ sư điện tử electronic engineer
điện văn n. telegram
điếng adj. [of pain] killing, [of news] shocking: đau điếng người very painful
điệp 1 n. R butterfly hồ điệp (= bướm) 2 v. to repeat: điệp ý to repeat ideas; trùng điệp/ trùng trùng điệp điệp innumerable, countless
điệp điệp adj. heaped up
điệp khúc n. chorus [of a song], refrain
điệp văn n. dispatch
điệp vận n. repeated rhyme
điêu adj. lying, false, untrue: nói điêu to lie
điêu ác adj. false, lying
điêu đứng adj. miserable
điêu khắc v. to carve, to sculpt: nhà điêu khắc sculptor
điêu linh adj. miserable, suffering
điêu luyện adj. accomplished, skillful
điêu ngoa adj. lying, false
điêu tàn adj. dilapidated, in ruins
điêu trá adj. lying, false
điếu 1 n. [smoking] pipe; CL for cigarettes, cigars, pipes: điếu cầy farmer’s pipe 2 v. R to present condolences on somebody’s death: điếu tang mẹ bạn chết to go and present condolences on the death of a friend’s mother
điếu văn n. oration [at funeral]
điều 1 adj. bright red 2 n. word; thing, action, circumstance, affair, etc.; article, clause, item, provision 3 v. R to arrange, to order, to direct: điều một chiếc xe cho tôi chiều nay to order a car for me this afternoon
điều chỉnh v. to regularize, to set in order, to regulate, to adjust
điều dưỡng v. to get medical care, to give medical care: nữ điều dưỡng nurse
điều đình v. to arrange, to negotiate
điều động v. to mobilize, to activate, to put to work, to control, to manipulate
điều giải v. to mediate
điều hoà v. to reconcile, to adjust, to regulate
điều khiển v. to manage, to control, to command, to conduct
điều khoản n. terms, conditions, stipulations
điều kiện n. condition [circumstance or requirement]: với điều kiện là on condition that; vô điều kiện unconditional; điều kiện làm việc working conditions; điều kiện sinh hoạt living conditions; điều kiện vật chất material conditions; điều kiện tối thiểu minimum requirements; điều kiện bắt buộc pre-requisite; điều kiện cần và đủ necessary and sufficient conditions
điều lệ n. rule, regulation, by law: điều lệ làm việc working regulation
điều tra v. to investigate: Sở điều tra Liên bang the Federal Bureau of Investigation
điều trần v. to petition; to report
điều trị v. to give or to receive medical treatment
điều ước n. treaty; cf. hiệp ước
điểu n. R bird (= chim): đà điểu ostrich
điểu loại học n. ornithology
điệu 1 n. appearance, aspect, posture, attitude, gesture, manner, air; tune, aria, song 2 v. to take away [person], to march off
điệu bộ n. appearance, posture, manner, gesture
đinh 1 n. nail CL cái, chiếc: đinh ghim pin, clip; đinh ốc screw; búa đinh claw hammer; đóng cái đinh vào tường to drive a nail into the wall; đầu đinh boil 2 n. village inhabitant, male individual: bạch đinh commoner; thành đinh to become an adult member of the village community
đinh hương n. clove
đinh hương hoa n. lilac
đinh ninh adj. sure, certain
đính v. to paste, to glue, to stick a pin, to join, to enclose: bản sao đính hậu a copy of which is enclosed herewith
đính chính v. to rectify, to correct: đính chính tin sai lạc to correct wrong information
đính hôn v. to be engaged
đính ước v. to promise
đình 1 n. communal house in the village containing a shrine of tutelary deity CL ngôi, cái; R hall, palace, courtyard: gia đình family; tụng đình court of justice; triều đình imperial court 2 v. to stop, to delay, to postpone, to adjourn: đình lại/tạm đình to suspend temporarily
đình bản v. to cease publication; to close [a newspaper]
đình chỉ v. to stop, to cease
đình chiến v., n. to stop fighting; armistice CL cuộc: hiệp định đình chiến armistice [agreement]; peace agreement
đình công v. (= bãi công) to go on strike, to strike
đình đốn v. to come to a standstill, to stagnate
đình thí n. civil service examination held at the imperial court in Hue; cf. hương thí, hội thí
đình trệ v. to put off, to stop up, to slow down
đỉnh 1 n. top, summit, peak: đỉnh núi the top of a mountain 2 n. incense burner, dynastic urn
đỉnh chung n. luxurious life, high living
đĩnh n. R boat, ship (= tầu): tiềm thuỷ đĩnh submarine
định v. to fix, to determine, to decide, to plan [to]: nhất định to make up one’s mind; ấn định to fix
định cư v. to be settled; to settle [refugees]
định đề n. postulate
định đoạt v. to decide, to determine
định hạn v. to set a deadline
định hướng v. to set a direction, to be orientated
định kiến n. bias, fixed idea
định kỳ n. fixed time, agreed deadline
định liệu v. to make arrangements
định luật n. [scientific] law
định lượng v., adj. decide an amount; quantitative
định lý n. theorem
định mệnh n. destiny, fate: thuyết định mệnh determinism
định nghĩa v., n. to define; definition
định số n. fixed number
định sở n. fixed address, permanent dwelling place
định tâm v. to intend; to calm down
định thức n. formula, fixed pattern
định tinh n. fixed star
định tính adj. qualitative
định túc số n. quorum
đít n. buttock, bottom, rear end: lỗ đít anus; đét đít to spank; đá đít a kick in the pants
đít cua n. [Fr. discours] speech [with đọc to deliver]
địt v. to break wind
đìu hiu adj. [of sight, landscape] desolate, gloomy
đo v. to measure, to gauge, to survey: đo chiều dài căn phòng nầy to measure the length of this room
đo lường v. to measure
đó 1 pron., adv. (= đấy) that, those: there, that place: đó là that’s; cái đó that, that thing; chỗ đó that place, that spot, there; nay đây mai đó to move around, to be drifting around 2 n. cylindrical bamboo fish-pot: đơm cá bằng cái đó to catch fish with a cylindrical bamboo fish-pot
đò n. ferry, boat [with chở or lái to steer, chèo to row]: bến đò wharf, pier; cô lái đò barge girl
đỏ adj. [SV hồng] red; lucky [opp. đen, xui]: đỏ mặt blushing; tầu đỏ Red China, Red Chinese; đèn đỏ red light; cuộc đỏ đen gambling
đọ v. to compare
đoá n. CL for flowers (= bông): đoá hoa biết nói live flower
đoạ adj. decadent: đày đoạ ill-treated
đoái v. to have pity for: đoái hoài, đoái thương [with đến preceding object] to think of, to long for
đoái tưởng v. to reminisce
đoan 1 n. [Fr. douane] the customs: thuế đoan duties; lính đoan customs officer, customs inspector; nhà đoan customs [authorities] 2 v. to promise firmly
đoan chính adj. righteous, serious
đoan ngọ n. Double Five Festival [on the fifth day of the fifth lunar month]
đoan kết v. to promise
đoan trang adj. correct and decent, serious
đoán v. to guess, to predict: đoán trước to predict; đoán quyết to guess with certainty, be absolutely sure; đoán sai/lầm to guess wrongly; đoán đúng/trúng to guess right; phán đoán to judge; judgment; tiên đoán to predict; phỏng đoán to guess, to predict
đoàn n. band, flock, detachment, body, train: sư đoàn division [army unit]; công đoàn trade union, labor union; đại đoàn brigade [U.S.]; liên đoàn group, corps, regiment; league, con- federation; tiểu đoàn battalion; trung đoàn regiment; quân đoàn army corps
đoàn kết v., n. to unite; unity, union
đoàn thể n. group, organization, body, community
đoàn tụ v. to be together, to re-unite
đoản adj. R to be short, brief (= ngắn) [opp. trường]: sở đoản shortcoming
đoản mệnh adj., n. to be short-lived; short life
đoản số adj., n. to be short-lived; short life
đoản thiên tiểu thuyết n. short story, novelette
đoạn 1 n. section, part, passage, paragraph: đoạn đầu the opening paragraph; đoạn cuối the conclusion, the last paragraph, the last chapter; tam đoạn luận syllogism 2 adv. R finished; then (= rồi): nói đoạn so saying; gián đoạn to interrupt
đoạn đầu đài n. guillotine, scaffold
đoạn hậu v. to cut off the retreat
đoạn mại n. definitive sale
đoạn trường adj., n. painful; pains, misfortunes
đoạn tuyệt v. to break off: đoạn tuyệt ngoại giao với to break off diplomatic relations with
đoản adj. short: đoản kỳ short term
đoành intj. Bang!
đoạt v. to seize, to grab [power, money], to win [prize, title]: chiếm đoạt to seize, to usurp power
đọc v. to pronounce, to read [silently or aloud], to be read; to pronounce: bạn đọc reader; đọc kinh to say a prayer; đọc lại to reread, to repeat
đói v. to be hungry: đói bụng, đói lòng to be hungry [opp. no]; đói kém famine; chết đói to starve; nhịn đói to be without food, to go on a hunger strike
đói khổ adj. starving and poor, miserable
đói rách adj. poor
đòi 1 v. to demand [food, money, payment], to claim [damage, one’s rights, etc.], to summon: trát đòi or giấy đòi ai summons, warrant 2 n. maid, servant: phận tôi đòi a servant’s life
đòi hỏi v. to request, to ask
đom đóm n. firefly, glow worm
đóm n. bamboo fragment, spill
đỏm adj. spruced, neatly dressed: đỏm dáng to be over-fastidious about appearance and dress
đon đả v. to show willingness to help
đón v. (= rước) to go to greet or to meet, to welcome, to receive: đón tiếp ai to receive someone; đón chào/đón rước/nghênh đón to welcome
đòn 1 n. lever; carrying pole: đòn gánh carrying pole, shoulder pole; đòn cân balance rod, stroke; đòn bẩy lever 2 n. whipping, thrashing: phải đòn to be slapped; trận đòn flogging, whipping
đòn dong n. ridge-pole, ridge-beam
đòn bẩy n. motive force, leverage
đòn xóc n. sharp-ended carrying pole
đong v. to measure [capacity], to buy [cereals]: đong gạo nấu ăn to measure rice for cooking
đóng 1 v. to close, to shut: đóng cửa to shut the door; đóng sách lại to close the book 2 v. to drive in, to nail: đóng đinh to drive a nail 3 v. to make, to build: đóng giầy to make shoes; đóng thuyền to build boats; đóng bàn ghế to make furniture 4 v. to pay; to contribute: đóng thuế to pay taxes
đóng bộ adj. dressed up
đóng chai v. to bottle
đóng dấu v. to stamp, to put the seal on: đã ký tên và đóng dấu signed and sealed
đóng đai v. to girdle
đóng góp v. to contribute
đóng khung v. to frame; to dress up
đóng kịch v. to play a role, to act a part
đóng vai v. to play a part
đóng vẩy v. to heal, to skin over
đọng v. to accumulate, [of water] to stagnate, to be in abeyance: nước đọng stagnant water
đọt n. browse, sprout: đọt cây the sprout shoots of a tree
đô n. R metropolis, capital city: thủ đô capital; kinh đô imperial city; cố đô ancient capital; đế đô imperial city
đô đốc n. commander-in-chief, admiral: phó đô đốc vice-admiral; thuỷ sư đô đốc Admiral of the fleet
đô hộ v. to dominate, to have domination over
đô hội n. big metropolis, business city: phồn hoa đô hội big city, flesh pots and hubs of business
đô la n. dollar: đồng đô la Mỹ U.S. dollar
đô sảnh n. city hall
đô thành n. city: sân vận động đô thành city stadium
đô thị n. city, urban center: Bộ Kiến thiết và Thiết kế đô thị Department of Reconstruction and Town Planning
đô trưởng n. mayor [of old twin cities of Saigon and Cholon]; cf. thị trưởng
đô vật n. wrestler
đố v. to dare, to defy, to challenge: thách đố to challenge; câu đố riddle; bài tính đố problem [mathematics]
đố kỵ adj., v. jealous, to envy
đồ 1 n. thing, object, baggage, material, furniture, utensil, tool; sort of, son of: đồ ăn food; đồ chơi toy; đồ dùng tool; đồ đạc furniture; đồ hộp canned food; đồ uống drink, beverage; đồ cổ antiques; Ðồ khốn nạn! What a rat!; đồ ngu a stupid person 2 n. scholar, student in Sino-Viet namese: thầy/ông đồ old scholar and teacher; môn đồ disciple; sinh đồ student; tăng đồ monk 3 v. to trace, to calk: đồ hình vẽ to trace a picture
đồ án n. plan, design
đồ bản n. map, drawing
đồ biểu n. diagram
đồ đệ n. disciple, student
đồ hình n. solitary confinement
đồ lễ n. offerings
đồ mãõ n. brightly-colored joss papers [used to represent fake money, etc. to be burnt during Asian funerals or the Hungry Ghost festival]; gimcrack
đồ mừng n. presents: đồ mừng đám cưới wedding presents
đồ sộ adj. imposing, impressive
đồ tể n. butcher
đồ thị n. graph
đổ v. to pour, to spill; to throw away; to be poured, to be spilled, to fall, to topple over, to turn over, to crash, to collapse; to impute, to shift [responsibility, fault, etc.], to lay [blame]: đổ đi to throw away; đổ lỗi/đổ thừa to shift fault to someone; đổ máu bloodshed; đổ đồng on the average; the total prize; đổ mồ hôi to perspire, to sweat
đổ bác n. gambling
đổ bộ v. [of troops] to land
đổ mồ hôi v. to perspire profusely
đổ xô v. to rush in
đỗ See đậu
đỗ quyên n. rhododendron; water rail
độ n., adv. time, period; degree, mea sure; approximately: độ nọ before, during that period; độ này these days, lately; độ chừng about; nhiệt độ temperature; trình độ extent, degree, level; điều độ moderation, temperance; tốc độ speed
độ lượng adj. tolerant; generous
độ thế v. to help mankind
độ trì v. to help, to assist
đốc 1 v. to oversee, to supervise, to manage; to urge 2 n. headmaster, chief, doctor: quản đốc manager; giám đốc director; tổng đốc province chief; đốc công foreman
đốc phủ (sứ) n. district chief
đốc sự n. office manager
đốc thúc v. to encourage, to urge
đốc tờ n. [Fr. docteur] medical doctor
độc 1 adj. poisonous, venomous, malicious, harmful, cruel: hơi độc poisonous gas; nước độc deadly climate [of malaria-infested areas]; nọc độc venom; thuốc độc poison; đánh thuốc độc to poison; đầu độc to poison 2 adv. only, alone
độc ác adj. cruel, wicked
độc bản n. reader [book]: quốc văn độc bản Vietnamese reader
độc bình n. flower vase
độc chất học n. toxicology
độc chiếc adj. single; alone
độc dược n. poison: cà độc dược belladonna
độc đảng n. one party
độc đoán adj. to be arbitrary, dogmatic
độc giả n. reader
độc hại adj. poisonous; harmful
độc huyền n. monochord
độc lập adj., n. to be independent; independence: độc lập, tự do và hạnh phúc independence, freedom and happiness
độc mộc n. dugout: thuyền độc mộc piragua
độc ngữ n. monologue, soliloquy
độc nhất adj. only, sole, unique: cơ hội độc nhất vô nhị a unique opportunity
độc quyền n., adj. monopoly [with giữ, nắm to hold]: đại lý độc quyền sole agent
độc tài adj., n. dictatorial; dictatorship: nhà/ tay độc tài dictator
độc tấu v., n. to play solo; solo
độc thạch n., adj. monolith, to be monolithic
độc thân adj. single, unmarried
độc thần n. monotheism
độc tố n. toxin
độc xà n. viper
độc xướng v. to sing a solo
đôi n., adj. [SV song] pair, couple; two times, twice: chia đôi to divide in two; sinh đôi to be twins; đẻ sinh đôi to have twins; xứng đôi (vừa lứa) to make a nice couple; tốt đôi to make a well-matched couple; tay đôi by two; bilateral; chơi/đi nước đôi to play double
đôi ba adj. two or three, a few
đôi bạn n. husband and wife, couple
đôi bên n. the two parties, the two sides
đôi co v. to dispute, to contend
đôi hồi v. to explain oneself; to have a friendly talk with someone
đôi khi adv. occasionally, now and then, sometimes
đôi mách v. to gossip: ngồi lê đôi mách to gossip about everyone all the time
đôi mươi n. twenty years of age, twenty years old
đôi ta n. L the two of us [man and woman]
đôi tám n. sixteen years of age, sixteen years old
đối 1 v. to treat, to behave: đối xử tử tế với ai to treat someone kindly 2 v., n. to be parallel; couplet: đối đáp to reply; cân đối to be well-balanced, well-proportioned; phản đối to oppose, be against; tuyệt đối to be absolute; tương đối to be relative; câu đối couplet, parallel scrolls
đối chất v. to confront [witnesses]
đối chiếu v. to compare, to contrast [two entities]: đối chiếu bản sao và bản chính to compare the original and its photocopy
đối chọi v. to confront; to face up, to be in contrast
đối diện v., adj. to face; face to face; in front of
đối đãi v. (= đối xử) to treat, to behave [towards với]: đối đãi bạn bè to treat one’s friend well
đối đáp v. to answer, to reply
đối địch adj. opposing, resisting
đối kháng v. to resist, to oppose
đối lập adj., n. standing in opposition; opposition: đảng đối lập the opposition party
đối ngoại adj. [of policy] foreign: chính sách đối ngoại của nhà nước the foreign policy of the government
đối nội adj. [of policy] domestic, internal affairs
đối phó v. to face, to deal, to cope [với with]: đối phó với tình hình kinh tế hiện nay to cope with the present economic situation
đối phương n. the opposing party, the enemy, the adversary
đối thoại n., v. conversation, dialogue; to converse
đối thủ n. rival, opponent
đối tượng n. object, external thing
đối với prep., adv. towards, vis-a-vis; regarding
đối xứng adj. symmetrical
đồi n. hill: một dãy đồi a range of hills
đồi bại adj. decadent, corrupt, depraved
đồi mồi n. sea turtle
đồi phong bại tục adj., n. immoral; depraved customs
đồi truỵ adj. depraved: tác phẩm đồi truỵ depraved works
đổi v. to change, to alter, to exchange, to barter, to switch, to trade in: thay đổi to change; trao đổi to exchange; đổi ý kiến to change one’s mind
đổi chác v. to barter, to trade, to exchange
đổi dời v. to change
đổi thay v. to change
đỗi n. measure, degree, extent: quá đỗi excessively
đội 1 v. to wear or carry on one’s head: đội mũ to wear a hat 2 n. company [of soldiers], team, squad; sergeant (= trung sĩ): đại đội company; trung đội platoon; tiểu đội squad; phân đội section; đội banh Ngôi sao Gia định the ‘Giadinh Star’ soccer team
đội hình n. formation, line-up
đội lốt v. to pretend to be, to pose as, to use as a cloak
đội ngũ n. army ranks, line-up
đội ơn adj. grateful
đội sổ adj. at the bottom of a list
đội trưởng n. sergeant, chief-sergeant, leader of a group
đội tuyển n. selected team
đội viên n. member of a group, member of an association
đội xếp n. policeman, constable CL ông, thầy: xe đội xếp police car
đôm đốp n. clapping of hands
đốm n. spot, speckle, dot
đôn đốc v. to urge, to stimulate
đốn 1 adj. lousy, wretched, miserable, badly behaved 2 v. to cut down, to fell [a tree]: đốn cây khô đó đi to cut down that dead tree
đốn đời adj. degrading, miserable
đốn kiếp adj. degraded, miserable
đốn mạt adj. degraded, miserable
đồn 1 n. post, camp, fort, station: đồn cảnh sát police station 2 v. to spread a rumor: đồn đại/tin đồn rumor; phao tin đồn to spread a rumor
đồn điền n. plantation: đồn điền cao su rubber plantation
đồn trú v. to camp, to be stationed
độn 1 v. to stuff, to fill, to pack, to mix: cơm độn ngô rice mixed with corn 2 adj. stupid, dull, witless: người đần độn/ngu độn stupid person
độn thổ v. to vanish underground
đông 1 n. east: phương đông the East; rạng đông dawn; Viễn Ðông Far East; Trung Ðông Middle East; Á Ðông Asia; Ðông Á East Asia; đông nam southeast; đông bắc northeast 2 n. [SV đông] winter: mùa đông winter; ba đông three years 3 v. to freeze, to congeal, to coagulate 4 adj. [of people] crowded; [of place] to be crowded with: phần đông the majority; đám đông crowd; đông như kiến to be numerous
Ðông Á n. East Asia: Ðại Ðông Á Greater Asia
Ðông Âu n. East Europe
đông chí n. winter solstice
đông cung n. crown prince
Ðông Dương n. Indo-China: người Ðông Dương Indo-Chinese
đông đảo adj. in crowds; crowded: đônh đảo dân chúng crowds of people
đông đúc adj. [of crowd, population] to be dense, heavy
Ðông Ðức n. East Germany
Ðông Kinh n. Tonkin [obs.], Tokyo
Ðông Nam Á n. Southeast Asia, Southeast Asian: Tổ chức Hiệp ước (Liên phòng) Ðông Nam Á South east Asia Treaty Organization
đông phương n. the east, the Orient
đông tây n. east and west: Uỷ ban Thẩm định Hỗ tương giá trị Văn hóa Ðông Tây Committee for the Mutual Appreciation of Cultural Values of East and West
đông
y n. Oriental medicine, Sino-Vietnamese medicine
đống n. heap, pile, mass: đống rơm stack of straw; chất đống to pile up, to heap up
đồng 1 n. field, ricefield, prairie: ngoài đồng in the ricefields 2 n. copper, bronze, brass: bạch đồng white brass; thôi đồng verdigris; trơ như đá vững như đồng stable, steadfast, immovable; hơi đồng smell of cash, lure of profit 3 n. coin, piastre: đồng xu cent, penny; đồng hào dime; đồng bạc piastre [coin or bill] 4 adj. R to be of the same [thing]; to have the same; to do together (= cùng): bất đồng to be different; tương đồng to be similar to each other; hội đồng meeting, council, assembly
đồng áng n. ricefields: công việc đồng áng farm work
đồng âm adj., n. homophonous; homophone, homonym
đồng ấu n. child(ren): lớp đồng ấu first grade
đồng bang n. compatriot
đồng bào n. compatriot, countryman; blood brother
đồng bằng n. plains, delta: đồng bằng sông Hồng Hà the Red River delta
đồng bóng adj. fickle, inconstant, inconsistent
đồng chí n. [political] comrade
đồng chủng n. the same race, fellowman
đồng cỏ n. pasture, prairie
đồng dạng adj. identical, similar
đồng dao n. children’s song
đồng đại adj. synchronic
đồng đạo n. person of the same religion
đồng đều adj. same, uniform: lãnh lương đồng đều to receive the same payment
đồng điệu adj. having the same interest
đồng đội n. team-mate, companion-in-arms
đồng hạng n. single-price tickets
đồng hành v. to go together, to go in company
đồng hoá v. to assimilate [people, culture]
đồng học n. schoolmate, school fellow, fellow student
đồng hồ n. timepiece, watch, clock [with để to set, lên giây to wind]: đồng hồ báo thức alarm clock; đồng hồ đeo tay wrist watch; đồng hồ treo tường wall clock; đồng hồ điện tử digital/electric clock
đồng hồ thông minh n. Smartwatch
đồng hương n. fellow-villager, fellow countryman
đồng không nhà trống n. scorched earth, plain land
đồng liêu n. colleague
đồng loã v. to be an accomplice in
đồng loại n. fellow, fellowman
đồng lòng v., adj. to be unanimous, to be in one, to be of one mind
đồng minh adj., n. to be in alliance; allied; alliance, league
đồng môn n. fellow-disciple: hội đồng môn alumni association
đồng nát n. scrap iron
đồng nghĩa adj., n. synonymous [với with]; synonym
đồng nghiệp n. colleague, co-worker
đồng nhất adj. identical, the same
đồng phạm v. to be an accomplice in
đồng phục n. uniform
đồng quê n. country, countryside
đồng song n. fellow student, school mate, classmate
đồng sự n. colleague, co-worker
đồng tâm adj. in agreement, of the same mind
đồng thanh adv. unanimously, in unison
đồng thời adv., adj. at the same time [với as], concurrently; contemporary
đồng tình adj., v. unanimous, agreeable; to agree
đồng tiền n. money
đồng tính adj. of the same sex: đồng tính luyến ái homosexual love
đồng trinh n. virgin
đồng tử n. pupil, apple [of one’s eye]
đồng văn v. to share a language or a writing system
đồng ý v. to agree [với with]: bất đồng ý to disagree
đổng adj. [of speech] indirect, at random: chửi đổng abusing at random
đổng lý n. cabinet director, chief, head: đổng lý văn phòng director of cabinet [in a ministry]; đổng lý sự vụ director of affairs, service chief
động 1 v. to move, to agitate [opp. tĩnh static]: hành động to act, act; bạo động violence; hoạt động to be active, activity; vụ động đất earthquake; phát động to start 2 v. to touch, to collide 3 adj., adv. mutable, dynamic, stormy; as soon as: biển động stormy sea 4 n. cave, hole
động binh v., n. to mobilize; mobilization
động cơ n. motor, engine; motive: máy bay bốn động cơ four-engine plane
động cỡn v. to rut
động đậy v. to move, to stir
động đĩ n. brothel
động học n. dynamics
động kinh v. to fall into an epileptic fit or convulsion
động lòng v. to be touched with pity, to be hurt
động lực n. moving force, driving force
động mạch n. artery
động phòng n. nuptial chamber
động sản n. personal estate, chattels
động sinh học n. animal physiology
động tác n. movement, action, work, doing
động tâm adj. affected, touched by emotion
động thuỷ học n. hydraulics
động tĩnh v., n. movement and rest; development
động từ n. verb
động vật n., adj. animal, animate being; zoological
động vật học n. zoology
động viên v., n. to mobilize [soldiers, or civilians for a job]; mobilization: tổng động viên general mobilization
đốp n. clapping [of hands], pop, smack [of bullet]
độp n. sound of a heavy thing falling on the ground, thud: rơi độp một cái to fall with a thud
đốt 1 n. finger joint, toe joint, phalanx, section 2 v. to light, to burn, to fire, to set fire to: đốt pháo to fire crackers 3 v. [of insects] to sting, to bite
đốt cháy v. to burn, to set blazing: đốt cháy rừng to set the bush aflame
đột v. R to act suddenly, abruptly, unexpectedly
đột biến v. to change suddenly
đột khởi v. to break out suddenly
đột kích v., n. to attack suddenly; surprise attack, rush attack, assault
đột ngột adv. suddenly, abruptly, unexpectedly, by surprise
đột nhập v. to break into, to burst into [ai precedes object]
đột nhiên adv. suddenly, unexpectedly
đột quị v. to have a stroke
đột xuất v. to burst out of, to occur all of a sudden, to come out of the blue
đơ adj. stiff: chân cứng đơ a stiff leg
đớ adj. dumbfounded, speechless
đờ adj. motionless, indolent, lazy: lờ đờ to be indolent, sluggish, [of eyes] dreamy, drowsy; cứng đờ stiff
đờ đẫn adj. stupid, unintelligent
đờ người adj. stunned, dumb
đỡ 1 v. to ward off, to parry [a blow]; to shield [from a missile]; to help [by taking the burden onto one’s own shoulders]; to prop, to catch [ball, object]; to deliver [child]: cô đỡ/bà đỡ midwife; cha đỡ đầu godfather; giúp đỡ to help, to assist; làm đỡ to help [in work]; nâng đỡ to help, to back 2 v. to decrease, to be better, to diminish; to improve in health
đỡ đần v. to help, to assist
đỡ đầu v. to sponsor
đỡ đẻ v. to assist in childbirth, to deliver a baby
đỡ lời v. to speak in reply to
đới n. R zone [of earth]: nhiệt đới torrid zone; hàn đới frigid zone
đời n. [SV thế] life, existence CL cuộc; [SV đại] generation, times; world; reign: mãn đời/suốt đời/trọn đời throughout one’s life; qua đời to pass away; ở đời này in this world; đời này in our days, these days; (có) đời nào never [verb preceded by lại]; (có)
đời đời adv. eternally, perpetually, forever
đời người n. human life
đời sống n. living, livelihood, life, existence
đời sống đắt đỏ n. high cost of living
đợi v. to wait for: chờ đợi/đợi chờ to wait for; mong đợi/trông đợi to expect, to hope for
đợi thời v. to bide one’s time
đơm 1 v. to fill [dish with food] neatly 2 n. eel pot CL cái
đờm n. spittle, spit, sputum, phlegm: khạc đờm to spit
đởm See đảm
đơn 1 n. application: mẫu đơn application form; làm đơn to write an application; đầu/ nộp đơn to submit an application; đơn hàng/ hoá đơn invoice; đơn thuốc doctor’s prescription [with kê, cho to write] 2 adj. R to be single, alone; [of clothing] to be unlined, be of one layer [opp. kép]; [of number] to be odd: cô đơn alone; chăn đơn thin blanket
đơn bạc n. ingratitude
đơn độc adj. alone, isolated, solitary: sống đơn độc to live alone
đơn giản adj. simple, uncomplicated
đơn số n. odd number
đơn sơ adj. simple, meager, modest
đơn thân adj. single, alone
đơn tính n. unisex, unisexual
đơn trị n. uniform: hàm số đơn trị uniform function
đơn từ n. application: viết đơn từ to write an application
đơn vị n. unit [of measurement]; administrative or military unit
đớn hèn adj. miserable, wretched
đờn See đàn
đớp v. [of animals, insects] to snap up, to snatch, to catch
đợt n. wave, stage: đợt sóng wave; chia ra làm nhiều đợt to divide into many stages
đu v. to swing, to sway, to seesaw CL cái, cây: đánh đu to swing
đu đủ n. papaya CL quả, trái: đu đủ ướp lạnh iced papaya
đú v. to jest
đủ adj. sufficient; enough [object follows]; there is/are enough [opp. thiếu]
đủ ăn adj. enough to eat, well-off
đủ dùng adj. sufficient, enough
đủ mặt n. all sorts [of], everyone
đua v. to compete, to race: trường đua (ngựa) race track; thi đua to emulate; đua ngựa horse race; ngựa đua race horse
đua chen v. to compete
đua đòi v. to copy, to imitate
đùa v. to amuse oneself: nô đùa/chơi đùa to play, to joke, to jest
đùa bỡn v. to joke, to jest
đùa nghịch v. to play, to fool around
đũa n. chopstick CL chiếc for one, đôi for pair: đũa ngà ivory chopsticks; đũa bếp/cả big flat chopsticks used in stirring and serving rice
đúc v. to cast, to mold [metal]; to cast [statue]: bánh đúc rice cake made of rice flour, and lime water; rèn đúc to produce, to create
đục 1 v. to chisel, to drill, to make [a hole], to perforate 2 n. chisel, carver 3 adj. turbid, muddy, troubled
đục chạm v. to carve
đục khoét v. to hollow out; to extort money
đục ngầu adj. cloudy, turbid, muddy, dirty [water]
đui adj. blind, sightless (= mu)
đùi n. thigh: quần đùi shorts, knee breeches
đũi n. silk, shantung
đùm v. to wrap, to envelop, to cover
đùm bọc v. to protect, to help, to assist [one’s kin]
đun 1 v. to cook, to boil, to heat: đun nước pha trà to boil water for making tea 2 v. to push, to propel: đun xe to push a cart
đun bếp v. to light the kitchen stove, to cook
đun nấu v. to cook, to prepare meals
đùn v. to thrust, to push back, to reject, to shift [responsibility] onto somebody: đùn việc cho ai to shift responsibility onto someone; ỉa đùn to open one’s bowels in one’s pants [said of a child]
đụn n. pile, heap: chín đụn mười trâu very wealthy, rolling in wealth
đúng adj., adv. right, exact, correct, precise; exactly, correctly, precisely: ba giời đúng 3 o’clock sharp; đúng đường right away
đúng đắn adj. right, correct, serious
đúng lúc adv. on time, in time: đến đúng lúc to arrive on time
đùng 1 adv. suddenly, unexpectedly: lăn đùng ra chết to die suddenly 2 ejac. Boom! Bang!
đùng đùng adv. loudly, violently
đủng đỉnh v. to go slowly, leisurely
đũng n. crotch [of trousers]
đụng v. to collide with, to touch on, to knock against, to hurtle: Ðừng đụng đến tôi. Don’t touch me.; chung đụng to have in common, to share
đụng chạm v. to bump against each other, to harm, to touch
đụng đầu v. to run into: đụng đầu với những khó khăn to run into difficulties
đụng độ v. to clash
đuốc n. torch CL ngọn, bó
đuôi n. tail; end: đuôi sam pigtail; đầu đuôi head and tail, top and bottom; theo đuôi to imitate, to follow; nối đuôi end to end, bumper to bumper
đuôi gà n. short pig-tail
đuôi nheo n. sheatfish’s tail: cờ đuôi nheo triangular banner
đuối adj. tired, exhausted: chết đuối to be drowned; yếu đuối weak, feeble; đắm đuối to give oneself up to, passionate; cá đuối rayfish
đuổi v. to run after; to drive away, to expel, to dismiss: đuổi theo to chase; theo đuổi to pursue
đúp v. [Fr double] to duplicate; to repeat [a grade in school]
đụp v., adj. to patch over again; triple, three times
đút v. to insert; to put into; to feed: đút tay vào túi quần to put one’s hands into the pockets of one’s trousers; đút lót/đút tiền to bribe; đút nút chai to cork the bottle
đụt 1 n. coward, yellow, chicken 2 v. to take shelter: đụt mưa to take shelter from the rain
đừ adj. immobile, immovable: mệt đừ exhausted, worn out
đưa v. to take, to bring, to give, to hand; to lead, to guide; to see [someone] off
đưa chân v. to direct one’s steps towards, to venture into: đưa chân ai ra ga to see someone off at the station
đưa dâu v. to accompany the bride [to the home of her husband]
đưa đà v. to push, to propel
đưa đám v. to follow the funeral procession
đưa đường v. to guide, to direct, to show the way to
đưa ma v. See đưa đám
đưa mắt v. to cast a glance at
đưa tình v. to ogle
đứa n. individual, CL for children or low status adults: đứa bé, đứa trẻ child
đứa ở n. house servant
đức n. virtue; [honorific prefix] His Majesty, Monsignor, His Holiness: Ðức Khổng Tử Confucius; đứa Phật Buddha; nhân đức kind, humane, generous, magnanimous; thất đức to have done a reprehensible thing
Ðức n. Germany, German: Ðông Ðức East Germany; Quốc Xã Ðức the Nazis
đức dục n. moral education, ethical instruction
đức độ adj. virtuous and tolerant
đức hạnh n., adj. virtue; virtuous
đức tính n. virtue, quality
đực adj. male [of all animals except chickens]: giống đực masculine [opp. cái]
đứng v. to stand, to be standing; to stop: đứng dậy/lên to stand up; dựng đứng to erect; đứng ngoài to keep oneself outside
đứng đắn adj. serious, correct
đứng đầu adv., n. to be at the head of; a leader of, chief of
đứng giá n. stable price
đứng lại intj. Stop! Halt!
đứng tuổi adj. middle-aged, mature
đừng v. to restrain [emotion, tears], do not, let us not
đựng v. to contain, to hold: đựng nước to contain water
được adj., v. acceptable, correct, fine, O.K., all right; to obtain, to get [game, harvest mùa; permission phép from authority to do something]; to win [game cuộc, battle trận] [opp. thua]; to beat, to defeat [somebody]; to be, be allowed to [first verb in series]: ăn được eatable; làm được feasible
được kiện v. to win one’s case [in court]
được mùa v. to have a good harvest
đười ươi n. orangutan
đượm adj. to be imbibed with a scent
đương v. See đang
đương v. to face, to resist, to oppose: đương đầu to confront, to face
đương cục n. authorities CL nhà
đương nhiên adj., adv. evident; obviously, naturally
đương sự n. interested party, applicant
đương thì adj. in full youth
đương thời adj. [of] the time, [at] that time
đường 1 n. sugar: nước đường syrup; đường mật sugar and honey 2 n. road, way, street, line: lên đường to set off, to start out; dọc đường on the way, enroute; lạc đường to be lost; lầm đường lạc lối to be astray
đường cái n. highway, main road
đường chéo n. diagonal
đường cong n. curved line, curve
đường cao tốc n. freeway
đường dây nóng n. hotline/helpline
đường đột adv. abruptly, suddenly, unexpectedly
đường đời n. path of life
đường đường adv. stately, openly, significantly, magnificently
đường giây nói n. telephone line, cable
đường hẻm n. narrow street, back street, lane
đường hoàng adj. openly, in the open
đường kính n. diameter
đường nằm ngang n. horizontal
đường phân giác n. bisectrix, bisector
đường phèn n. sugar candy, rock sugar
đường sắt n. rail, railroad
đường tắt n. short cut
đường thẳng n. straight line
đường thẳng đứng n. vertical
đường thẳng góc n. perpendicular
đường tiệm cận n. asymptote
đường tròn n. circumference, circle
đường xích đạo n. equator
đứt v. [of string, thread, wire, rope] to be broken, [of skin] to be cut: cắt đứt to cut or snap off
đứt hơi adj. out of breath, exhausted: mệt đứt hơi exhausted, tired
đứt quãng adj. interruptive: người nói đứt quãng interruptive speaker
đứt ruột adj. deeply pained: tiếc đứt ruột to regret with deep pain